Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 6)
-
1791 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
Đáp án B
Câu 2:
18/07/2024Ở nước ta, các đồng bằng hạ lưu sông được bồi tụ, mở mang nhanh chóng là hệ quả của
Đáp án A
Câu 3:
30/09/2024Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
Đáp án đúng là: D
Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Quảng Ninh đến Kiên Giang, bao gồm cả khu vực Hà Tiên, mới tạo nên tổng chiều dài khoảng 3.260 km.
D đúng
- A sai vì đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ Quảng Ninh đến Kiên Giang (bao gồm cả khu vực Hà Tiên), mới tạo thành tổng chiều dài 3.260 km.
- B sai vì Lạng Sơn là tỉnh miền núi, không giáp biển, trong khi đường bờ biển nước ta bắt đầu từ Quảng Ninh và kéo dài đến Kiên Giang mới tạo thành chiều dài 3.260 km.
- C sai vì Lạng Sơn là tỉnh miền núi, không giáp biển. Đường bờ biển Việt Nam bắt đầu từ Quảng Ninh và kéo dài đến Kiên Giang mới tạo thành tổng chiều dài 3.260 km.
Đường bờ biển của Việt Nam có chiều dài khoảng 3.260 km, kéo dài từ Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh) ở phía Bắc đến Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) ở phía Tây Nam. Đường bờ biển này đi qua 28 tỉnh, thành phố ven biển, tạo thành một hệ thống bờ biển liên tục và đa dạng về địa hình, bao gồm các vịnh, eo biển, cửa sông, bãi cát và các hệ sinh thái ven bờ như rừng ngập mặn, rạn san hô.
Với vị trí trải dài và nằm gần Biển Đông, đường bờ biển này mang lại cho Việt Nam nhiều lợi thế về kinh tế biển, khai thác tài nguyên, phát triển du lịch và giao thương quốc tế. Bờ biển Việt Nam không chỉ là ranh giới tự nhiên mà còn là tuyến phòng thủ quan trọng, bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia. Tuy nhiên, bờ biển cũng chịu nhiều tác động từ thiên tai, xói lở, và biến đổi khí hậu, đòi hỏi các biện pháp quản lý và bảo vệ hiệu quả để đảm bảo phát triển bền vững.
Câu 4:
23/07/2024Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng:
Đáp án B
Câu 5:
22/07/2024Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là
Đáp án B
Câu 6:
17/07/2024Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
Đáp án C
Câu 7:
07/07/2024Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là
Đáp án D
Câu 9:
12/07/2024Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
Đáp án B
Câu 10:
03/07/2024Ngành có tính truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là
Đáp án B
Câu 11:
26/06/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
Đáp án D
Câu 12:
26/06/2024Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên (năm 2007), chiếm tỉ trọng cao nhất là
Đáp án B
Câu 13:
05/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có đường biên giáp với cả hai nước Lào và Trung Quốc?
Đáp án B
Câu 14:
01/07/2024Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
Đáp án D
Câu 15:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng
Đáp án C
Câu 16:
26/06/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản không phải mỏ than đá là
Đáp án C
Câu 17:
05/07/2024Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là
Đáp án B
Câu 18:
27/06/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất có diện tích lớn nhất nước ta là
Đáp án C
Câu 19:
26/06/2024Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
Đáp án C
Câu 20:
26/06/2024Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản phân theo ngành Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (năm 2007) lần lượt là
Đáp án C
Câu 21:
22/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
Đáp án B
Câu 22:
16/07/2024Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là
Đáp án A
Câu 23:
07/07/2024Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay?
Đáp án B
Câu 24:
19/07/2024Cơ cấu ngành công nghiệp (theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Đáp án A
Câu 25:
13/07/2024Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là
Đáp án B
Câu 26:
21/07/2024Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do
Đáp án B
Câu 27:
09/07/2024Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là
Đáp án D
Câu 29:
13/07/2024Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
Đáp án C
Câu 30:
14/07/2024Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010 – 2016?
Đáp án C
Câu 33:
26/06/2024Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?
Đáp án D
Câu 35:
26/06/2024Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
Đáp án D
Câu 36:
15/07/2024Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
Đáp án A
Câu 37:
26/06/2024Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta, giai đoạn 1990 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án B
Câu 38:
14/07/2024Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
Đáp án C
Bài thi liên quan
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 7)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-