Trang chủ Đánh giá năng lực ĐH Bách Khoa Thành ngữ và Cụm từ cố định

Thành ngữ và Cụm từ cố định

Thành ngữ và Cụm từ cố định

  • 1152 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Choose the best answer to complete the following sentences.

Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the ____ of extinction.

Xem đáp án

wall (n) tường

fence (n) hang rào

verge (n) bờ, mép

bridge (n) cầu

Cấu trúc: on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng

=>Toxic chemicals from factories are one of the serious factors that leads wildlife to the verge of extinction.

Tạm dịch: Hóa chất độc hại từ các nhà máy là một trong những tác nhân nghiêm trọng dẫn động vật hoang dã đến bờ vực tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

22/07/2024

Choose the best answer.

I'm sorry, I can't. I have a ………. headache.

Xem đáp án

Thành ngữ: have a splitting head: đau nổ đầu, đau vỡ đầu

=>I'm sorry, I can't. I have a splitting headache.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi bị đau đầu.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

23/07/2024

Choose the best answer.

We paid through______ to get the car fixed. 

Xem đáp án

Thành ngữ: pay through the nose: trả giá đắt

=>We paid through nose to get the car fixed. 

Tạm dịch: Chúng tôi trả nhiều tiền để sửa xe

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

22/07/2024

Choose the best answer

Could you please____________ an appointment for me to see Mr. Smith?

Xem đáp án

Cụm từ: make an appointment to V (sắp xếp cuộc hẹn để làm gì

=>Could you please make an appointment for me to see Mr. Smith?

Tạm dịch: Bạn vui lòng hẹn tôi gặp ông Smith được không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

22/07/2024

Choose the best answer

When John__________ in London he went to see the Houses of Parliament.

Xem đáp án

Cụm từ: arrive + in N = came/ get + to N= reach N: đến nơi nào

=>When John arrived in London he went to see the Houses of Parliament.

Tạm dịch: Khi John đến London, anh ấy đã đến xem Nhà Quốc hội.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

22/07/2024

Choose the best answer

Before you sign anything important, pay careful__________ to all the conditions.

Xem đáp án

Cụm từ: pay attention to N: chú ý đến điều gì

=>Before you sign anything important, pay careful attention to all the conditions.

Tạm dịch: Trước khi bạn ký bất cứ điều gì quan trọng, hãy chú ý cẩn thận đến tất cả các điều kiện.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

22/07/2024

Choose the best answer

As soon as the children were_________, their mother got them out of bed and into the bathroom.

Xem đáp án

Sau động từ tobe cần 1 tính từ

wake - woke (v) – waken (v): thức dậy

awake (adj) tỉnh, tỉnh ngủ

=>As soon as the children were awake, their mother got them out of bed and into the bathroom.

Tạm dịch: Ngay sau khi bọn trẻ thức giấc, mẹ chúng ra khỏi giường và vào phòng tắm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

23/07/2024

Choose the best answer

The room was so quiet that she could hear the_________ of her heart.

Xem đáp án

Cụm từ: the beating of her heart: nhịp đập trái tim

=>The room was so quiet that she could hear the beating of her heart.

Tạm dịch: Căn phòng yên tĩnh đến mức cô có thể nghe thấy tiếng tim mình đập.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

22/07/2024

Choose the best answer

The two scientists disagreed and a___________ argument developed.

Xem đáp án

Cụm từ: a bitter argument: cuộc tranh cãi, thảo luận nảy lửa

=>The two scientists disagreed and a bitter argument developed.

Tạm dịch: Hai nhà khoa học bất đồng quan điểm và một cuộc tranh cãi gay gắt nảy sinh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

22/07/2024

Choose the best answer

The audience waited until the curtain had risen and then________ into applause.

Xem đáp án

Cụm từ: burst into applause: vỗ tay

=>The audience waited until the curtain had risen and then burst into applause.

Tạm dịch: Khán giả chờ cho đến khi tấm màn kéo lên rồi mới vỗ tay rầm rộ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

22/07/2024

Choose the best answer

Will you be taking my precious experience into _______ when you fix my salary?

Xem đáp án

Cụm từ: take something into account: cân nhắc, suy nghĩ

=>Will you be taking my precious experience into account when you fix my salary?

Tạm dịch: Bạn có tính đến kinh nghiệm quý báu của tôi khi sửa lương cho tôi không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

22/07/2024

Choose the best answer

Her skirt had been so______in packing that she had to iron it before going out.

Xem đáp án

A. faded (adj) phai

B. torn (adj) rách

C. dirty (adj) bẩn

D. crushed (adj) nhàu, nhăn

=>Her skirt had been so crushed in packing that she had to iron it before going out.

Tạm dịch: Váy của cô ấy đã bị nát trong quá trình đóng gói đến nỗi cô ấy phải ủi nó trước khi ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

22/07/2024

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Sheila had butterflies in her stomach before the interview.

under pressure

Xem đáp án

seemed to be easy in her mind: cảm thấy dễ dàng trong tư tưởng

in a tizzy: lo lắng một chút

on pins and needles : lo lắng

under pressure: chịu áp lực

=>had butterflies in her stomach >< seemed to be easy in her mind

Đáp án cần chọn là: A

</ seemed>


Câu 14:

22/07/2024

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong ____ can cause mass destruction

Xem đáp án

In the wrong hands: mặt khác, mặt tiêu cực

=>There is no doubt that the technology of artificial intelligence in the wrong hands can cause mass destruction.

Tạm dịch: Không nghi ngờ gì rằng công nghệ trí tuệ nhân tạo vào tay kẻ xấu có thể gây ra sự hủy diệt hàng loạt.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

22/07/2024

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 

The number of people on unemployment benefits has dropped over the last two months.

Xem đáp án

on unemployment benefits: trong diện trợ cấp thất nghiệp

A. having benefits of being unemployed: có lợi ích về việc thất nghiệp

B. receiving unemployment compensation: nhận tiền trợ cấp thất nghiệp

C. making use of being unemployed: tận dụng tình trạng thất nghiệp

D. sending money to the government to support the unemployed: gửi tiền cho chính phủ để hỗ trợ những người thất nghiệp

=>on unemployment benefit = receiving unemployment compensation

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương