Cấu tạo từ

  • 477 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.

Xem đáp án

A. biology (n) sinh học             

B. biological (adj) thuộc về sinh học

C. biologist (n) nhà sinh học   

D. biologically (adv) về mặt sinh học

Vị trí cần điền là một danh từ hoặc Ving vì sau giới từ (on) là 1 danh từ hoặc Ving

=>He has been very interested in doing research on biology since he was at high school.

Tạm dịch: Anh ấy đã rất thích nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

05/10/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

Are you sure that boys are more _______ than girls?

Xem đáp án

Đáp án B

Tại vị trí trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho “boys”

Ta có: cấu trúc so sánh tính từ dài “more + adj_dài + than”

Dịch nghĩa: “Bạn có chắc là con trai năng động hơn con gái không?”


Câu 3:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Xem đáp án

A. decide (v) quyết định                

B. decision (n) quyết định

C. decisive (adj) quyết đoán

D. decisively (adv) một cách quyết đoán

Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có mạo từ “a”

Cụm từ make a decision = decide: quyết định

=>John cannot make a decisionto get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh có đủ tiền mua nhà và xe hơi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.

Xem đáp án

A. beauty (n) vẻ đẹp

B. beautiful (adj) xinh đẹp

C. beautifully (adv) 1 cách xinh đẹp

D. beautify (v) làm đẹp

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ

=>My mother used to be a woman of great beauty, but now she gets old and looks pale.

Tạm dịch: Mẹ tôi trước đây là một người phụ nữ có nhan sắc tuyệt trần, nhưng giờ bà già đi và trông xanh xao.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Xem đáp án

A. educate (v) giáo dục              

B. education (n) sự giáo dục, nền giáo dục                  

C. educator (n) nhà giáo dục           

D. educative (adj) có tính giáo dục

Vị trí cần điền là 1 danh từ vì phía trước có 1 mạo từ

=>As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Tạm dịch: Là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về tình trạng trẻ vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

They had a ______ dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Xem đáp án

A. romance (n) sự lãng mạn

B. romantic (adj) lãng mạn

C. romantically (adv) một cách lãng mạn

D. romanticize (v) lãng mạn hóa

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có 1 danh từ (dinner)

=>They had a romantic dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Tạm dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn vào tối qua và cô đã chấp nhận lời cầu hôn của anh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.

Xem đáp án

A.polite (adj) lịch sự. trang trọng

B.politely (adv) một cách lịch sự

C.politeness (n) sự lịch sự

D.impoliteness (n) sự bất lịch sự

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau có danh từ “letter”

=>She sent me a polite letter thanking me for my invitation.

Tạm dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn vì lời mời của tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

22/07/2024

Choose the best answer

Advanced technology can last our _______.

Xem đáp án

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó là một tính từ sở hữu.    

long (adj) dài

length (n) độ dài

longer (adj) dài hơn

longevity (n) tuổi thọ, sự dài lâu

=>Advanced technology can last our longevity.

Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến có thể kéo dài tuổi thọ của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

22/07/2024

Choose the best answer to complete the following sentences.

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.

Xem đáp án

protect (v) bảo vệ 

protection (n) sự bảo vệ

protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ

protector (n) người bảo vệ

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal

=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.

Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

20/09/2024

Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

Xem đáp án

Đáp án B

Liên từ “and” nối 2 từ cùng loại. Ta có: “language: ngôn ngữ” – là danh từ => vị trí cần điền là danh từ. => loại đáp án A và C.

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. communicate (v): giao tiếp

B. communication (n): sự giao tiếp

C. communicative (adj): giao tiếp, truyền đạt

D. communicator (n): người giao tiếp

Dịch nghĩa: “Những đứa trẻ bị cô lập và cô đơn dường như có ngôn ngữ và khả năng giao tiếp kém.”


Câu 11:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

The more _______ and positive you look, the better you will feel.

Xem đáp án

A. confide (v) tâm sự

B. confident (adj) tự tin

C. confidently (adv) 1 cách tự tin

D. confidence (n) sự tự tin

Cấu trúc so sánh kép: The more + adj/ adv dài + S + V, the adj-er/ adv-er + S + V

Vị trí cần điền là 1 tính từ vì động từ trong câu là “look”

=>The more confident and positive you look, the better you will feel.

Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

07/11/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.

Xem đáp án

Đáp án D

marry (v) cưới, kết hôn

married (adj) đã kết hôn

marriageable (adj) có thể kết hôn

marriage (n) cuộc hôn nhân

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần sau.


Câu 13:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

He is not really friendly and makes no attempt to be _______.

Xem đáp án

A. society (n) xã hội

B. social (adj) thuộc về xã hội

C. socialize (v) xã hội hóa

D. sociable (adj) hòa đồng

Vị trí cần điền là 1 tính từ miêu tả tính cách vì phía trước có động từ tobe.

=>He is not really friendly and makes no attempt to be sociable.

Tạm dịch: Anh ấy không thực sự thân thiện và không cố gắng hòa đồng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

Smoke, dirt and noise are all kinds of ___.

Xem đáp án

pollute (v) làm ô nhiễm

polluting (v) dạng Ving của pollute

pollutant (n) tác nhân ô nhiễm

pollution (n) sự ô nhiễm

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có giới từ “of”

=>Smoke, dirt and noise are all kinds of pollutant.

Tạm dịch: Khói, bụi bẩn và tiếng ồn là tất cả các loại ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

22/07/2024

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.

It was such a boring speech that I felt _________.

Xem đáp án

A. asleep (adj) đang ngủ

B. sleep (v) ngủ

C. sleepy (adj) buồn ngủ

D. sleepily (adv) buồn ngủ

Vị trí cần điền là 1 tính từ vì phía trước có động từ “feel”

Phân biệt asleep và sleepy

Cả 2 từ đều là tính từ, nhưng có sự khác nhau về nghĩa.

- Asleep: (trạng thái) đang ngủ (= be sleeping)

- Sleepy: buồn ngủ (= needing sleep; ready to go to sleep)

=>It was such a boring speech that I felt sleepy.

Tạm dịch: Đó là một bài phát biểu nhàm chán đến mức tôi cảm thấy buồn ngủ.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương