Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 36: Ôn tập đo lường
Giải VBT Toán 4 KNTT Bài 36: Ôn tập đo lường c
-
97 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Số ?
2 yến = ….. kg
2 tạ = ….. yến = …..kg
2 tấn = ….. tạ = ….. kg
20 kg = ….. yến
200 kg = ….. tạ
2 000 kg = ….. tấn
2 yến = 20 kg
2 tạ = 20 yến = 200 kg
2 tấn = 20 tạ = 2 000 kg
20 kg = 2 yến
200 kg = 2 tạ
2 000 kg = 2 tấn
Câu 2:
13/07/2024Số ?
5 tạ = …..kg
3 tấn = ….. tạ = ….. kg4 tạ 60 kg = ….. kg
2 tấn 7 tạ = ….. tạ5 tạ = 500 kg
3 tấn = 30 tạ = 3 000 kg4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn 7 tạ = 27 tạCâu 3:
25/06/2024Số ?
15 yến + 8 yến = ….. yến
25 tấn – 17 tấn = ….. tấn
15 yến + 8 yến = 23 yến
Câu 4:
06/07/20244 tạ x 6 = ….. tạ
36 tạ : 6 = ….. tạ
4 tạ x 6 = 24 tạ
36 tạ : 6 = 6 tạ
Câu 5:
15/07/2024>; <;= ?
a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg
c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg
a) 4 kg 120 g < 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến > 649 kg
c) 3 tấn 70 kg < 3 700 kg
Câu 6:
18/07/2024Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Đổi: 4 tạ 20 kg = 420 kg
Con trâu nặng số ki-lô-gam là:
420 + 160 = 580 (kg)
Con bò và con trâu cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:
420 + 580 = 1 000 (kg)
Đáp số: 1 000 kg
Câu 7:
20/07/2024Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Đổi: 1 000 kg = 1 tấn
Con voi cân nặng là:
1 × 2 = 2 (tấn)
Đáp số: 2 tấn
Câu 8:
22/07/2024Số ?
2 cm2 = ….. mm2
2 dm2 = ….. cm2
2 m2 = ….. dm2
300 mm2 = ….. cm2
300 cm2 = ….. dm2
3 m2 = ….. cm2
2 cm2 = 200 mm2
2 dm2 = 200 cm2
2 m2 = 200 dm2
300 mm2 = 3 cm2
300 cm2 = 3 dm2
3 m2 = 30 000 cm2
Câu 9:
23/07/20243 cm2 = ….. mm2
5 dm2 = ….. cm2
7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2
6 m2 = ….. cm2
2 dm2 4 cm2 = ….. cm2
3 m2 7 dm2 = ….. dm2
3 cm2 = 300 mm2
5 dm2 = 500 cm2
7 m2 = 700 dm2 = 70 000 cm2
6 m2 = 60 000 cm2
2 dm2 4 cm2 = 204 cm2
3 m2 7 dm2 = 307 dm2
Câu 10:
22/07/2024Số ?
1 phút = ….. giây
4 phút 15 giây = …. giây2 thế kỉ = ….. năm
500 năm = ….. thế kỉ1 phút = 60 giây
4 phút 15 giây = 255 giây2 thế kỉ = 200 năm
500 năm = 5 thế kỉCâu 11:
27/06/2024Số ?
70 mm2 + 20 mm2 = ….. mm2
42 cm2 – 23 cm2 = …. cm2
42 cm2 – 23 cm2 = 19 cm2
Câu 12:
06/07/2024Số ?
Câu 13:
16/07/2024>; <; = ?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
Câu 14:
16/07/2024Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .......
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ....
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng 90o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng 60o
Câu 15:
17/07/2024Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Chiều rộng mảnh đất là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
9 × 9 = 81 (m2)
Đáp số: 81 m2