Câu hỏi:
16/07/2024 165
>; <; = ?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
>; <; = ?
a) 4 cm2 30 mm2 ….. 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 ….. 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 ….. 308 dm2
Trả lời:
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
a) 4 cm2 30 mm2 = 430 mm2
b) 5 dm2 60 mm2 < 6 dm2
c) 3 cm2 80 dm2 < 308 dm2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò cân nặng 4 tạ 20 kg. Con trâu nặng hơn con bò 160 kg. Hỏi con bò và con trâu cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 2:
>; <;= ?
a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg
c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg
>; <;= ?
a) 4 kg 120 g ….. 4 125 g
b) 6 tạ 5 yến ….. 649 kg
c) 3 tấn 70 kg ….. 3 700 kg
Câu 3:
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính diện tích một mảnh đất hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất trồng rau đó.
Câu 4:
Số ?
2 cm2 = ….. mm2
2 dm2 = ….. cm2
2 m2 = ….. dm2
300 mm2 = ….. cm2
300 cm2 = ….. dm2
3 m2 = ….. cm2
Số ?
2 cm2 = ….. mm2
2 dm2 = ….. cm2
2 m2 = ….. dm2
300 mm2 = ….. cm2
300 cm2 = ….. dm2
3 m2 = ….. cm2
Câu 5:
Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con trâu (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Câu 6:
Số ?
1 phút = ….. giây
4 phút 15 giây = …. giây
2 thế kỉ = ….. năm
500 năm = ….. thế kỉ
Số ?
1 phút = ….. giây
4 phút 15 giây = …. giây2 thế kỉ = ….. năm
500 năm = ….. thế kỉCâu 7:
Số ?
2 yến = ….. kg
2 tạ = ….. yến = …..kg
2 tấn = ….. tạ = ….. kg
20 kg = ….. yến
200 kg = ….. tạ
2 000 kg = ….. tấn
Số ?
2 yến = ….. kg
2 tạ = ….. yến = …..kg
2 tấn = ….. tạ = ….. kg
20 kg = ….. yến
200 kg = ….. tạ
2 000 kg = ….. tấn
Câu 8:
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc vào chỗ chấm.
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .......
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ....
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .......
Góc đỉnh M; cạnh MA, MB bằng ....
Câu 10:
Số ?
3 cm2 = ….. mm2
5 dm2 = ….. cm2
7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2
6 m2 = ….. cm2
2 dm2 4 cm2 = ….. cm2
3 m2 7 dm2 = ….. dm2
3 cm2 = ….. mm2
5 dm2 = ….. cm2
7 m2 = ….. dm2 = ….. cm2
6 m2 = ….. cm2
2 dm2 4 cm2 = ….. cm2
3 m2 7 dm2 = ….. dm2
Câu 13:
Số ?
5 tạ = …..kg
3 tấn = ….. tạ = ….. kg
4 tạ 60 kg = ….. kg
2 tấn 7 tạ = ….. tạ
Số ?
5 tạ = …..kg
3 tấn = ….. tạ = ….. kg4 tạ 60 kg = ….. kg
2 tấn 7 tạ = ….. tạ