Giải VBT Toán 4 CTST Bài 16. Dãy số liệu
Giải VBT Toán 4 CTST Bài 16. Dãy số liệu
-
115 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Viết vào chỗ chấm.
· Dãy số liệu
Viết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
Dãy trên có bốn số liệu:
Số thứ nhất là 800 g, số thứ hai là ……………
Số thứ ba là ………………, số thứ tư là …………..
· Sắp xếp dãy số liệu
Ta có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.
Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………; ……………; ……………; ……………
· Dãy số liệu
Viết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
Dãy trên có bốn số liệu:
Số thứ nhất là 800 g, số thứ hai là 1 kg 500 g
Số thứ ba là 1 kg, số thứ tư là 1 kg 200 g
· Sắp xếp dãy số liệu
Ta có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.
Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
1 kg 500 g; 1 kg 200 g; 1 kg; 800 g
Câu 2:
12/07/2024Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………;
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
500 ml; 800 ml; 900 ml; 1 000 ml
Câu 3:
21/07/2024b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………; ……….
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
17oC; 30oC; 35oC; 38oC; 39oC
Câu 4:
29/06/2024Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
........ |
........ |
........ |
......... |
a) Em đếm và điền vào bảng được kết quả như sau:
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
15 |
13 |
13 |
8 |
Câu 5:
13/07/2024b) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........
b) Viết dãy số liệu: 9; 15; 13; 13; 8
Câu 6:
14/07/2024c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.
8; 9; 13; 13; 15
Câu 7:
22/07/2024d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
.........; .........; .........; .........; .........
Chú thích: Nội dung SGK – Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 4 – Tập 1
Hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều:
4E, 4A, 4C và 4D, 4B
Câu 8:
21/07/2024a) Đọc biểu đồ tranh trong SGK.
a) Dựa vào biểu đồ tranh trong SGK ta có bảng thống kê số liệu:
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
15 |
13 |
13 |
8 |
Câu 9:
06/07/2024b) Số?
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.
Chú thích: Biểu đồ tranh SGK trang 38
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
b)
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B 2 quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 7 quả.
Giải thích
- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B là: 15 – 13 = 2 (quả)
- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 15 – 8 = 7 (quả)
Câu 10:
23/07/2024Đọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm.
a)
Phương tiện |
Đi bộ |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe buýt |
Loại khác |
Số học sinh |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
Em có thể hỏi các bạn trong lớp về loại phương tiện mà các bạn đến trường ngày hôm nay, cộng tổng số lượng mỗi loại và điền vào bảng:
Ví dụ:
Loại phương tiện |
Đi bộ |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe buýt |
Các phương tiện khác. |
Số lượng |
2 |
24 |
6 |
3 |
5 |
Câu 11:
06/07/2024b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........
b) Viết dãy số liệu: 2; 24; 6; 3; 5.
Câu 12:
06/07/2024c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
.........; .........; .........; .........; .........
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
2; 3; 5; 6; 24.
Câu 13:
20/07/2024d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
…………………..; …………………..; …………………..; …………………..;
…………………..;
d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
Đi bộ; Xe buýt; Các phương tiện khác; Xe máy; Xe đạp.