Câu hỏi:
06/07/2024 137
b) Số?
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.
Chú thích: Biểu đồ tranh SGK trang 38
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
b) Số?
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.
Chú thích: Biểu đồ tranh SGK trang 38
Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
Trả lời:
b)
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B 2 quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 7 quả.
Giải thích
- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B là: 15 – 13 = 2 (quả)
- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 15 – 8 = 7 (quả)
b)
• Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B 2 quả.
• Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 7 quả.
Giải thích
- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B là: 15 – 13 = 2 (quả)
- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 15 – 8 = 7 (quả)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm.
a)
Phương tiện
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy
Xe buýt
Loại khác
Số học sinh
……………
……………
……………
……………
……………
Đọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm.
a)
Phương tiện |
Đi bộ |
Xe đạp |
Xe máy |
Xe buýt |
Loại khác |
Số học sinh |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
…………… |
Câu 2:
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
.........; .........; .........; .........; .........
c) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
.........; .........; .........; .........; .........
Câu 5:
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
.........; .........; .........; .........; .........
Chú thích: Nội dung SGK – Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 4 – Tập 1
Hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.
.........; .........; .........; .........; .........
Chú thích: Nội dung SGK – Thực hành 2 trang 38 SGK Toán 4 – Tập 1
Hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường.
Câu 6:
b) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........
b) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........
Câu 7:
d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
…………………..; …………………..; …………………..; …………………..;
…………………..;
d) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều:
…………………..; …………………..; …………………..; …………………..;
…………………..;
Câu 8:
Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………;
Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Lượng nước trong mỗi bình
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………;
Câu 9:
b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........
b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........
Câu 10:
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………; ……….
b) Nhiệt độ tại một thời điểm.
Sắp xếp:
………; ………; ………; ………; ……….
Câu 11:
Viết vào chỗ chấm.
· Dãy số liệu
Viết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
Dãy trên có bốn số liệu:
Số thứ nhất là 800 g, số thứ hai là ……………
Số thứ ba là ………………, số thứ tư là …………..
· Sắp xếp dãy số liệu
Ta có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.
Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………; ……………; ……………; ……………
Viết vào chỗ chấm.
· Dãy số liệu
Viết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
Dãy trên có bốn số liệu:
Số thứ nhất là 800 g, số thứ hai là ……………
Số thứ ba là ………………, số thứ tư là …………..
· Sắp xếp dãy số liệu
Ta có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.
Sắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………; ……………; ……………; ……………
Câu 12:
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp
4A
4B
4C
4D
4E
Số quả
9
........
........
........
.........
Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm.
a) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.
Lớp |
4A |
4B |
4C |
4D |
4E |
Số quả |
9 |
........ |
........ |
........ |
......... |