Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán lớp 11 – KNTT – Tập 1 Bài tập cuối chương V

Giải SBT Toán lớp 11 – KNTT – Tập 1 Bài tập cuối chương V

Giải SBT Toán lớp 11 – KNTT – Tập 1 Bài tập cuối chương V

  • 87 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

10/07/2024

Cho hai dãy số (un) và (vn) thỏa mãn limn+un=1  và limn+vn=b. Xét các khẳng định sau:

limn+un+vn=1+b(1) ;

limn+vnun=b(2) ;

limn+un+vn=b(3) ;

limn+unvn=1b(4) .

Số khẳng định đúng là

Xem đáp án

Với  limn+un=1 và limn+vn=b  , ta có:

+)  limn+un+vn=limn+un+limn+vn=1+b nên khẳng định (1) đúng, khẳng định (3) sai.

+)limn+vnun=limn+vnlimn+un=b1=b  nên khẳng định (2) đúng.

+) Khẳng định (4) đúng khi b ≠ 0.

Vậy có 2 khẳng định đúng.


Câu 2:

11/07/2024

Cho L=limn+n32n+1 . Giá trị của L là

Xem đáp án

Ta có L=limn+n32n+1=limn+n312n+1n3=+  .


Câu 3:

16/07/2024

Biết limn+2n2+n1an2+1=1  với a là tham số. Giá trị của a2 – 2a là

Xem đáp án

Ta có  limn+2n2+n1an2+1=limn+2+1n1n2a+1n2=2a.

 limn+2n2+n1an2+1=1  nên 2a=1 , suy ra a = 2.

Do đó, a2 – 2a = 22 – 2 . 2 = 0.


Câu 4:

21/07/2024

Cho un=nn+2n+1  . Khi đó limn+un  bằng

Xem đáp án

Ta có limn+un=limn+nn+2n+1

 =limn+nn+2n1n+2+n1

=limn+nn+2+n+1

            =limn+11+2n+1+1n=12


Câu 5:

19/07/2024

Tính tổng S=23+29227+...+1n23n+...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nhận thấy tổng  S=23+29227+...+1n23n+... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1=23  và công bội q=13  .

Do đó, S=u11q=23113=12  .


Câu 6:

22/07/2024

Cho hàm số f(x) thỏa mãn  limx1+fx=3 limx1fx=3 . Khẳng định đúng là

Xem đáp án

Do limx1+fx=3  và limx1fx=3   nên limx1+fxlimx1fx .

Vậy không tồn tại limx1fx .


Câu 7:

10/07/2024

Cho hàm số f(x) thỏa mãn limx1+fx=2  limx1fx=m+1 . Biết giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại khi và chỉ khi .

Điều đó có nghĩa là 2 = m + 1, suy ra m = 1.


Câu 8:

14/07/2024

Biết hàm số fx=x2+a   nê'u  x12x+b  nê'u  x>1  có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có  limx1+fx=limx1+2x+b=2.1+b=2+b;

limx1fx=limx1x+a=1+a.

Vì hàm số fx=x2+a   nê'u  x12x+b  nê'u  x>1  có giới hạn khi x → 1 nên limx1+fx=limx1fx , tức là 2 + b = 1 + a, từ đó suy ra a – b = 1.


Câu 9:

15/07/2024

Giới hạn limx1+x1x1  

Xem đáp án

Vì x → 1+ nên x > 1, suy ra x – 1 > 0, do đó  x1 có nghĩa.

Ta có limx1+x1x1=limx1+x12x1=limx1+x1=11=0  .


Câu 10:

20/07/2024

Cho fx=x2xx . Khi đó, giới hạn limx0fx  

Xem đáp án

Ta có limx0fx=limx0x2xx=limx0x2xx=limx0x+1=0+1=1  ;

limx0+fx=limx0+x2xx=limx0+x2xx=limx0+x1=01=1.

Suy ra limx0fxlimx0+fx .

Vậy không tồn tại giới hạn limx0fx  .


Câu 11:

16/07/2024

Giới hạn limxx2+2xx  

Xem đáp án

Ta có limxx2+2xx=limxx1+2x2xx

=limxx1+2x2xx=limx1+2x21=2.


Câu 12:

23/07/2024

Cho hàm số fx=2           nê'u   1<x11x    nê'u   x1   hoac  x>1 . Mệnh đề đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

+ Với x < – 1 thì f(x) = 1 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (– ; – 1).

+ Với – 1 < x < 1 thì f(x) = 2 luôn liên tục trên (– 1; 1).

+ Với x > 1 thì f(x) = 1 – x luôn liên tục trên (1; + ).

Do đó, hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (– ; – 1); (– 1; 1) và (1; + ).

+ Xét tại điểm x = – 1, ta có f(– 1) = 1 – (– 1) = 2;

limx1fx=limx11x=11=2limx1+fx=limx1+2=2.

Do đó, limx1fx=limx1+fx=f1   nên hàm số đã cho liên tục tại x = – 1.

+ Xét tại điểm x = 1, ta có f(1) = 2;

limx1fx=limx12=2; limx1+fx=limx1+1x=11=0 .

Do đó, limx1fxlimx1+fx  nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 1.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1) là mệnh đề đúng.


Câu 13:

17/07/2024

Xét hàm số fx=x2+3x+2x+1  nê'u  x1m                         nê'u  x=1   với m là tham số. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi

Xem đáp án

Với x ≠ – 1 thì fx=x2+3x+2x+1  là hàm phân thức nên nó liên tục trên \{– 1}.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại x = – 1.

Ta có limx1fx=limx1x2+3x+2x+1=limx1x+2x+1x+1=limx1x+2=1+2=1  .

Hàm số đã cho liên tục tại x = – 1 khi và chỉ khi limx1fx=f1m=1  .


Câu 14:

22/07/2024

Cho hàm số fx=xx1x1 . Hàm số này liên tục trên

Xem đáp án

Biểu thức xx1x1   xác định khi x – 1 > 0, tức là x > 1.

Do đó, hàm số fx=xx1x1  có tập xác định là (1; + ).

Vậy hàm số này liên tục trên (1; + ).


Câu 15:

20/07/2024

Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Xét hàm số f(x) = x7 + x5 – 1.

Đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên .

Do đó, hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và [1; 2].

Ta có f(0) = 07 + 05 – 1 = – 1 < 0; f(1) = 17 + 15 – 1 = 1 > 0 và f(2) = 27 + 25 – 1 > 0.

Suy ra f(0) . f(1) < 0.

Do vậy tồn tại ít nhất một điểm c (0; 1) sao cho f(c) = 0.

Từ đó suy ra f(x) = 0 hay phương trình x7 + x5 = 1 có nghiệm trong khoảng (0; 1).


Câu 16:

19/07/2024

Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính limn+unn+1 .

Xem đáp án

Đặt vn=unn+1 , ta có vn=unn+11n+1  .

1n+10  khi n → + .

Khi đó limn+vn=0 . Vậy limn+unn+1=0 .

Câu 17:

19/07/2024

Tìm giới hạn của dãy số (un) với  un=n1+2+...+n2n2+3.

Xem đáp án

Vì 1, 2, ..., n là một cấp số cộng gồm n số hạng với u1 = 1 và công sai d = 1.

Do đó 1 + 2 + ... + n = nn+12 .

Ta có un=n1+2+...+n2n2+3=nnn+122n2+3=nnn+122n2+3 .

Vậy limn+un=limn+nnn+122n2+3=limn+1+1n22+3n2=122 .


Câu 18:

16/07/2024

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:

a) − 0,(31);

Xem đáp án

a) Ta có − 0,(31) = – (0,31 + 0,0031 + ... + 0,00...31 + ...)

=31100+311002+...+31100n+...

=3110011100=3199


Câu 19:

23/07/2024

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:

b) 2,(121).

Xem đáp án

b) Ta có 2,(121) = 2 + 0,121 + 0,000121 + ... + 0,000...121 + ...

=2+1211000+12110002+...+1211000n+...

         

          =2+1211000111000=2+121999=2119999 .


Câu 21:

15/07/2024

b) Tính tổng T = s1 + s2 + ... + sn + ...

Xem đáp án

b) Ta có T = s1 + s2 + ... + sn + ... =a21+58+582+...+58n1+... .

1,  58,  582,...,58n1,...  là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và công bội q =58  nên

1+  58+582+...+58n1+...=1158=83.

Vậy T=8a23  .


Câu 22:

12/07/2024

Tìm a là số thực thỏa mãn limx+2x2+1x2+2x+3+a2+3a=0 .

Xem đáp án

Ta có  limx+2x2+1x2+2x+3+a2+3a=limx+2+1x21+2x+3x2+a2+3a= 2 + a2 + 3a.

Để limx+2x2+1x2+2x+3+a2+3a=0  thì 2 + a2 + 3a = 0.

Giải phương trình bậc hai a2 + 3a + 2 = 0 ta được a = – 1 và a = – 2.

Vậy a {– 1; – 2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 23:

12/07/2024

Tính các giới hạn sau:

a) limxxx+12x15x3+x+7 ;

Xem đáp án

a)limxxx+12x15x3+x+7=limxx31+1x21xx35+1x2+7x3

=limx1+1x21x5+1x2+7x3=25

  .


Câu 24:

12/07/2024

Tính các giới hạn sau:

b) limxx312x5  ;

Xem đáp án

b) limxx312x5=limxx311x3x52x51=limxx811x32x51=

.


Câu 25:

15/07/2024

Tính các giới hạn sau:

c) limx+x3+x2+13x  .

Xem đáp án

c) limx+x3+x2+13x=limx+x3+x2+1x3x3+x2+123+xx3+x2+13+x2=limx+x2+1x3+x2+123+xx3+x2+13+x2=limx+1+1x21+1x+1x323+1+1x+1x33+1=13

.


Câu 26:

16/07/2024
Tính limx1x12x...12018x
Xem đáp án

Ta có limx1x12x...12018x

=limxx20181x11x2...1x2018=+.


Câu 27:

20/07/2024

Biết limx0sinxx=1 . Hãy tính:

a) limx0sinxx3 ;

Xem đáp án

a) limx0sinxx3=limx0sinxx.1x2=limx0sinxxx2  .

Vì  limx0sinxx=1 > 0;  và x2 > 0 nên limx0sinxx3=+ .


Câu 28:

14/07/2024

Biết limx0sinxx=1 Hãy tính:

b) limx0+sinxx2 ;

Xem đáp án

b) limx0+sinxx2=limx0+sinxxx  .

limx0sinxx=1  nên limx0+sinxx=1>0 ; limx0+x=0  và x > 0 nên limx0+sinxx2=+ .


Câu 29:

09/07/2024

Biết limx0sinxx=1 . Hãy tính:

c) limx0sinxx2 .

Xem đáp án

c)  limx0sinxx2=limx0sinxxx.

limx0sinxx=1  nên limx0sinxx=1>0  ; limx0x=0và x < 0 nên limx0sinxx2= .


Câu 30:

14/07/2024

Tính limx0xsin1x  .

Xem đáp án

Đặt fx=xsin1x . Lấy dãy số (xn) bất kì thỏa mãn xn → 0. Khi đó

fxn=xn.sin1xnxn0.

Do đó limn+fxn=0 .

Vậy limx0xsin1x=0 .


Câu 31:

13/07/2024

Cho hàm số fx=x11xx . Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x = 0?

Xem đáp án

Biểu thức  x11xxcó nghĩa khix101x0x0x1x1x0x=1 .

Do đó, tập xác định của hàm số fx=x11xx  là D = {1}.

Mà x = 0 không thuộc tập xác định của hàm số nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.

Vậy không có giá trị của f(0) thỏa mãn.


Câu 33:

22/07/2024
b) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).
Xem đáp án

b) Ta thấy f(0) = 2 và fx=1x0   x1;  1\0 nên phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).


Câu 34:

09/07/2024

c) Có kết luận gì về tính liên tục của hàm số f(x) trên đoạn [– 1; 1]?

Xem đáp án

c) Ta có limx0+fx=limx0+1x=+ và  limx0fx=limx01x=.

Suy ra limx0+fx=limx0fx. Nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.

Vậy hàm số f(x) không liên tục trên đoạn [– 1; 1].


Câu 35:

20/07/2024

Một điểm dịch vụ trông giữ xe ô tô thu phí 30 nghìn đồng trong giờ đầu tiên và thu thêm 20 nghìn đồng cho mỗi giờ tiếp theo.

a) Viết hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ.

Xem đáp án

a) Theo bài ra ta có hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ là

fx=30                                 khi   0<x130+20x1     khi   x>1=30                  khi   0<x110+20x   khi  x>1.


Câu 36:

15/07/2024

b) Xét tính liên tục của hàm số này.

Xem đáp án

b)

+ Với 0 < x < 1 thì f(x) = 30 luôn liên tục trên (0; 1).

+ Với x > 1 thì f(x) = 10 + 20x là hàm đa thức nên nó luôn liên tục trên (1; +).

Ta xét tại điểm x = 1, ta có:

f(1) = 30; limx1fx=limx130=30 limx1+fx=limx1+10+20x=10+20.1=30.

Suy ra f1=limx1fx=limx1+fx nên hàm số f(x) liên tục tại x = 1.

Vậy hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0; + ).


Bắt đầu thi ngay