Giải SBT Toán lớp 11 – KNTT – Tập 1 Bài tập cuối chương V
Giải SBT Toán lớp 11 – KNTT – Tập 1 Bài tập cuối chương V
-
87 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
10/07/2024Cho hai dãy số (un) và (vn) thỏa mãn và . Xét các khẳng định sau:
(1) ;
(2) ;
(3) ;
(4) .
Số khẳng định đúng là
Với và , ta có:
+) nên khẳng định (1) đúng, khẳng định (3) sai.
+) nên khẳng định (2) đúng.
+) Khẳng định (4) đúng khi b ≠ 0.
Vậy có 2 khẳng định đúng.
Câu 3:
16/07/2024Biết với a là tham số. Giá trị của a2 – 2a là
Ta có .
Mà nên , suy ra a = 2.
Do đó, a2 – 2a = 22 – 2 . 2 = 0.
Câu 5:
19/07/2024Tính tổng
Đáp án đúng là: B
Nhận thấy tổng là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu và công bội .
Do đó, .
Câu 6:
22/07/2024Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Khẳng định đúng là
Do và nên .
Vậy không tồn tại .
Câu 7:
10/07/2024Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Biết giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại. Giá trị của m là
Đáp án đúng là: A
Ta có giới hạn của f(x) khi x → 1 tồn tại khi và chỉ khi .
Điều đó có nghĩa là 2 = m + 1, suy ra m = 1.
Câu 8:
14/07/2024Biết hàm số có giới hạn khi x → 1. Giá trị của a – b bằng
Đáp án đúng là: C
Ta có ;
.
Vì hàm số có giới hạn khi x → 1 nên , tức là 2 + b = 1 + a, từ đó suy ra a – b = 1.
Câu 9:
15/07/2024Giới hạn là
Vì x → 1+ nên x > 1, suy ra x – 1 > 0, do đó có nghĩa.
Ta có .
Câu 10:
20/07/2024Cho . Khi đó, giới hạn là
Ta có ;
.
Suy ra .
Vậy không tồn tại giới hạn .
Câu 12:
23/07/2024Cho hàm số . Mệnh đề đúng là
Đáp án đúng là: C
+ Với x < – 1 thì f(x) = 1 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (– ∞; – 1).
+ Với – 1 < x < 1 thì f(x) = 2 luôn liên tục trên (– 1; 1).
+ Với x > 1 thì f(x) = 1 – x luôn liên tục trên (1; + ∞).
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (– ∞; – 1); (– 1; 1) và (1; + ∞).
+ Xét tại điểm x = – 1, ta có f(– 1) = 1 – (– 1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho liên tục tại x = – 1.
+ Xét tại điểm x = 1, ta có f(1) = 2;
; .
Do đó, nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên [– 1; 1) là mệnh đề đúng.
Câu 13:
17/07/2024Xét hàm số với m là tham số. Hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi
Với x ≠ – 1 thì là hàm phân thức nên nó liên tục trên ℝ \{– 1}.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên ℝ khi nó liên tục tại x = – 1.
Ta có .
Hàm số đã cho liên tục tại x = – 1 khi và chỉ khi .
Câu 14:
22/07/2024Cho hàm số . Hàm số này liên tục trên
Biểu thức xác định khi x – 1 > 0, tức là x > 1.
Do đó, hàm số có tập xác định là (1; + ∞).
Vậy hàm số này liên tục trên (1; + ∞).
Câu 15:
20/07/2024Cho phương trình x7 + x5 = 1. Mệnh đề đúng là
Đáp án đúng là: B
Xét hàm số f(x) = x7 + x5 – 1.
Đây là hàm đa thức nên nó liên tục trên ℝ.
Do đó, hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và [1; 2].
Ta có f(0) = 07 + 05 – 1 = – 1 < 0; f(1) = 17 + 15 – 1 = 1 > 0 và f(2) = 27 + 25 – 1 > 0.
Suy ra f(0) . f(1) < 0.
Do vậy tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (0; 1) sao cho f(c) = 0.
Từ đó suy ra f(x) = 0 hay phương trình x7 + x5 = 1 có nghiệm trong khoảng (0; 1).
Câu 16:
19/07/2024Cho dãy số (un) thỏa mãn |un| ≤ 1. Tính .
Đặt , ta có .
Mà khi n → + ∞.
Khi đó . Vậy .Câu 17:
19/07/2024Tìm giới hạn của dãy số (un) với .
Vì 1, 2, ..., n là một cấp số cộng gồm n số hạng với u1 = 1 và công sai d = 1.
Do đó 1 + 2 + ... + n = .
Ta có .
Vậy .
Câu 18:
16/07/2024Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
a) − 0,(31);
a) Ta có − 0,(31) = – (0,31 + 0,0031 + ... + 0,00...31 + ...)
Câu 19:
23/07/2024Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
b) 2,(121).
b) Ta có 2,(121) = 2 + 0,121 + 0,000121 + ... + 0,000...121 + ...
.
Câu 20:
23/07/2024Cho hình vuông H1 có cạnh bằng a. Chia mỗi cạnh của hình vuông này thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông H2. Lặp lại cách làm như trên với hình vuông H2 để được hình vuông H3.
Tiếp tục quá trình trên ta nhận được dãy hình vuông H1, H2, H3, ..., Hn, ... Gọi sn là diện tích của hình vuông Hn.
a) Tính sn.
a) Áp dụng định lí Pythagore, ta có cạnh của hình vuông H2 là
.
Khi đó diện tích của hình vuông H2 là .
Mà diện tích của hình vuông H1 là s1 = a2.
Do đó, .
Lí luận tương tự, ta có .
Câu 21:
15/07/2024b) Tính tổng T = s1 + s2 + ... + sn + ...
b) Ta có T = s1 + s2 + ... + sn + ... .
Vì là cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1 và công bội q = nên
.
Vậy .
Câu 22:
12/07/2024Tìm a là số thực thỏa mãn .
Ta có = 2 + a2 + 3a.
Để thì 2 + a2 + 3a = 0.
Giải phương trình bậc hai a2 + 3a + 2 = 0 ta được a = – 1 và a = – 2.
Vậy a ∈ {– 1; – 2} thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30:
14/07/2024Tính .
Đặt . Lấy dãy số (xn) bất kì thỏa mãn xn → 0. Khi đó
.
Do đó .
Vậy .
Câu 31:
13/07/2024Cho hàm số . Phải bổ sung thêm giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số f(x) liên tục tại x = 0?
Biểu thức có nghĩa khi .
Do đó, tập xác định của hàm số là D = {1}.
Mà x = 0 không thuộc tập xác định của hàm số nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.
Vậy không có giá trị của f(0) thỏa mãn.
Câu 32:
16/07/2024Cho hàm số .
a) Chứng minh rằng f(– 1) ∙ f(1) < 0.
a) Ta có ; .
Do đó, f(– 1) ∙ f(1) = (– 1) . (1) = – 1 < 0.
Câu 33:
22/07/2024b) Ta thấy f(0) = 2 và nên phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (– 1; 1).
Câu 34:
09/07/2024c) Có kết luận gì về tính liên tục của hàm số f(x) trên đoạn [– 1; 1]?
c) Ta có và .
Suy ra . Nên hàm số đã cho không liên tục tại x = 0.
Vậy hàm số f(x) không liên tục trên đoạn [– 1; 1].
Câu 35:
20/07/2024Một điểm dịch vụ trông giữ xe ô tô thu phí 30 nghìn đồng trong giờ đầu tiên và thu thêm 20 nghìn đồng cho mỗi giờ tiếp theo.
a) Viết hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ.
a) Theo bài ra ta có hàm số f(x) mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ là
.
Câu 36:
15/07/2024b) Xét tính liên tục của hàm số này.
b)
+ Với 0 < x < 1 thì f(x) = 30 luôn liên tục trên (0; 1).
+ Với x > 1 thì f(x) = 10 + 20x là hàm đa thức nên nó luôn liên tục trên (1; +∞).
Ta xét tại điểm x = 1, ta có:
f(1) = 30; và .
Suy ra nên hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0; + ∞).