Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SBT Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

  • 64 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

20/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9);

Xem đáp án

b) y = (x2 − 1)(x2 – 4)(x2 + 9)

= (x4 – 5x2 + 4)(x2 + 9)

= x6 – 5x4 + 4x2 + 9x4 – 45x2 + 36

= x6 + 4x4 – 41x2 + 36.

y' = 6x5 + 16x3 – 82x


Câu 3:

11/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

c)  y=x22xx2+x+1;

Xem đáp án

c)  y'=x22x'x2+x+1x22xx2+x+1'x2+x+12

 =2x2x2+x+1x22x2x+1x2+x+12 

 =2x322x33x22xx2+x+12=3x2+2xxx2+x+12.


Câu 4:

18/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

d)  y=12xx+1;

Xem đáp án

d)  y'=12x'x+112xx+1'x+12

 =2x+112xx+12=3x+12.


Câu 5:

18/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

e) y = xe2x + 1;

Xem đáp án

e)  y'=x'e2x+1+xe2x+1'=e2x+1+x.2x+1'.e2x+1

 =e2x+1+x.2.e2x+1=2x+1e2x+1.


Câu 6:

21/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

g) y = (2x + 3)32x + 1;

Xem đáp án

g)  y'=2x+332x+1=2x+3'32x+1+2x+332x+1'

 =2.32x+1+2x+32x+1'32x+1.ln3

 =2.32x+1+2x+3.2.32x+1.ln3

 =2.32x+12x+3ln3+1.


Câu 9:

18/07/2024

Cho hàm số  fx=3x34x. Tính  f4; f'4; fa2; f'a2 (a là hằng số khác 0).

Xem đáp án

Ta có  f'x=3.3x242x=9x22x .

•  f4=3.4344=184.

•  f'4=9.4224=143.

•  fa2=3.a234a2=3a64a.

•  f'a2=9.a222a2=9a42a.

Vậy  f4=184f'4=143fa2=3a64af'a2=9a42a.


Câu 11:

14/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

b)  y=2+x1x.

Xem đáp án

b, y'=2+x'1x2+x1x'1x2

=1x2+x1x'21x1x2

=1x2+x121x1x

=21x+2+x21x1x=4x21x1x


Câu 12:

20/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=xsinxcosx;

Xem đáp án

a, y'=x'sinxcosxxsinxcosx'sinxcosx2=sinxcosxxcosxsinxsinxcosx2

=sinxcosxxcosx+sinxsinxcosx2


Câu 14:

06/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

c)  y=sinx13sin3x;

Xem đáp án

c)  y'=sinx13sin3x=cosx13.3.sin2x.sinx'=cosxsin2x.cosx=cosx1sin2x=cosx.cos2x=cos3x.


Câu 16:

18/07/2024

Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

a) y = xsin 2x;

Xem đáp án

a) y'=x'sin2x+xsin2x'=sin2x+xcos2x.2

 =sin2x+2xcos2x.

 y''=cos2x+2x'cos2x+2xcos2x'

 =2cos2x+2cos2x+2xsin2x.2

 =4cos2x4xsin2x.


Câu 17:

18/07/2024

Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:

b) y = cos2x;

Xem đáp án

b)  y'=2cosx.sinx=2sinxcosx=sin2x

 y''=cos2x.2=2cos2x.


Câu 20:

23/07/2024

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3s.

Xem đáp án

b) Khi t = 3s, ta có:

•  s'3=2.3+2=4 (m/s);

•  s''t=2 (m/s2).

Vậy khi t = 3 s thì vận tốc của chất điểm là 4 m/s; gia tốc của chất điểm là −2 m/s2.


Câu 21:

16/07/2024

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = −2t3 + 75t + 3, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc và gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =3.

Xem đáp án

Ta có  s't=6t2+75, suy ra  s''t=12t.

•  s'3=6.32+75=21 (m/s).

•  s''3=12.3=36 (m/s2).

Vậy tại thời điểm t = 3 vận tốc của chuyển động là 21 (m/s) và gia tốc của chuyển động là 36 (m/s2).


Câu 22:

21/07/2024

Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi nhuận sinh ra là P(x) = 200(x – 2)(17 – x) (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm.

Xem đáp án

Ta có  P'x=200(x2)'17x+(x2)17x'

 =20017x(x2)=400x+3800.

 P'30=400.30+3800=8200

Vậy tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm8200 nghìn đồng.


Bắt đầu thi ngay