Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh (mới) Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 5)

  • 2426 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 2:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /h/, ba đáp án còn lại là âm câm.


Câu 3:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 4:

Choose the word that has different pronunciation from others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 5:

I (not see) ______ you for a long time

Xem đáp án

Đáp án đúng: have not seen

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Tôi đã không nhìn thấy bạn một khoảng thời gian.


Câu 6:

Would you mind if I (take) _____ a photo?

Xem đáp án

Đáp án đúng: took

Hướng dẫn giải:

Would you mind if I + Ved/2 …..? : bạn có phiền nếu tôi làm gì không…?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh không?


Câu 7:

Do you mind (stand) _____ there?

Xem đáp án

Đáp án đúng: standing

Hướng dẫn giải:

Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền khi đứng đó không?


Câu 8:

It’s very easy (find) _____ this book

Xem đáp án

Đáp án đúng: to find

Hướng dẫn giải:

Adj + to V: cảm thấy thế nào để làm gì.

Dịch: Thật là dễ dàng để tìm thấy cuốn sách đó.


Câu 9:

Would you mind _____ off the lights? – I’d rather you didn’t.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Would you mind if I + Ved/2 …..? : bạn có phiền nếu tôi làm gì không…?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi tắt điện? – Tôi mong bạn không làm vậy


Câu 10:

Would you be _____ to hold the door open?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Bạn sẽ đủ tốt để giữ cho cửa mở chứ?


Câu 11:

Surely, Mike’s not going to drive, _____ he?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu hỏi đuôi:

S + V, do/be/have…. + S?

Phần chính của câu hỏi đuôi nếu ở thể phủ định thì phần hỏi đuôi ở thể khẳng định và ngược lại. Chủ ngữ và thì của phần hỏi đuôi giống như phần chính.

Dịch: Chắc chắn rằng Mike dự định không lái xe, phải không?


Câu 12:

She was very sad _____ good marks in the final test

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Adj + to V: cảm thấy thế nào để làm gì.

Dịch: Cô ấy đã rất buồn khi không đạt được điểm tốt trong bài kiểm tra cuối kì.


Câu 13:

How far is it from here to your house? – It _____ about half an hour

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

“take” đi cùng với thời gian, số lượng.

Dịch: Mất bao lâu từ đây đến nhà của bạn? – Nó tầm khoảng nửa tiếng.


Câu 14:

Farmers collect household and garden waste to make _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. compost (n): phân trộn

B. floor covering (n): miếng trải sản

C. glassware (n): đồ thủy tinh

D. pipe (n): đường ống

Dịch: Nông dân thu gom rác gia đình và rác vườn để làm phân trộn


Câu 15:

In the world, millions of old papers _____ away every day

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn:

S + tobe + Ved/3

“every” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.

Dịch: Trên thế giới, hàng triệu tờ giấy cũ bị vứt bỏ mỗi ngày.


Câu 16:

I’ve known them _____ I was on holiday in Nha Trang

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

S + have/has + Ved/3 + since + S + Ved/2.

Dịch: Tôi đã biết họ kể từ khi tôi nghỉ lễ ở Nha Trang.


Câu 21:

My father will repair your bicycle tomorrow.

Your bicycle ________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Your bicycle will be repaired by my father tomorrow.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + by sb + ….

Dịch: Xe đạp của bạn sẽ được sửa bởi bố tôi vào ngày mai.


Câu 22:

My mother washes the clothes everyday.

The clothes __________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The clothes are washed by my mother everyday.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động:

S + tobe + Ved/3 + by sb + ….

Dịch: Quần áo được giặt bởi mẹ tôi mỗi ngày.


Câu 23:

May I turn off the television?

Would you mind if ____________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind if I turned off the telvision?

Hướng dẫn giải:

Would you mind if I + Ved/2?: bạn có phiền nếu tôi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi tắt tivi không?


Câu 24:

Could you go there with me?

Do you mind _________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Do you mind going there with me?

Hướng dẫn giải:

Do you mind + Ving?: bạn có phiền nếu làm gì?

Dịch: Bạn có phiền đi đến đây với tôi không?


Bắt đầu thi ngay