Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án
Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 3)
-
2437 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 2:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Đáp án A phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /u:/.
Câu 3:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 4:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.
Câu 5:
If the air were clean, we _____ have to wear masks when going out
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Câu điều kiện loại hai:
Động từ: If + S + Ved/2, S + would/could/might + V
Tobe: If + S + were + adj/N…, S + would/could/might + V
Dịch: Nếu không khí trong lành, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài.
Câu 6:
Please telephone us if he _____.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Sử dụng câu điều kiện loại một để đưa ra một yêu cầu, chỉ dẫn hoặc mệnh lệnh.
If + S + V(s/es), (don’t) V + (O…)
Dịch: Làm ơn hãy gọi cho chúng tôi nếu anh ấy đến.
Câu 7:
The Statue of Liberty is a major monument in New York which ______ freedom.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
A. attract (v): thu hút
B. symbolize (v): biểu tượng
C. decide (v): quyết định
D. understand (v): hiểu
Dịch: Tượng Nữ thần Tự Do là một tượng đài lớn ở New York là thứ biểu tượng của tự do.
Câu 8:
David uses English as his mother ______ because he comes from the UK.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Mother tougue: tiếng mẹ đẻ
Dịch: David sử dụng Tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ bởi vì anh ấy đến từ nước Anh.
Câu 9:
I find it hard to understand that foreigner because of his _____.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
A. voice (n): giọng nói (khi ai đó cất tiếng)
B. sound (n): âm thanh
C. accent (n): chất giọng (cách nói của một ai đó đến từ một vùng miền đặc trưng)
D. volume (n): âm lượng
Dịch: Tôi cảm thấy khó để hiểu những gì người nước ngoài nói bởi chất giọng của anh ta.
Câu 10:
I _____ Sydney Habour twice, so this time I think I _____ to a different place.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Từ chỉ số lần “twice” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
“this time” là dấu hiệu của thì tương lai đơn.
Dịch: Tôi đã đến Sydney Habour hai lần, vì vậy thời gian tới tôi sẽ đi một địa điểm khác.
Câu 11:
It won’t be possible to save the Earth if we don’t take _____ right now.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Take action: hành động
Dịch: Điều đó sẽ không có khả năng để bảo vệ Trái Đất nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ.
Câu 12:
The flight number 781 to Melbourne _____ at 9 o’clock tomorrow morning.
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình được lên kế hoạch từ trước.
Dịch: Chuyến bay số 781 đến Melbourne đến vào 9h sáng ngày mai.
Câu 13:
The ______ buried the whole village while people were sleeping in their houses
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
A. mudslide (n): sạt lở đất
B. tornado (n): bão
C. drought (n): hạn hán
D. thunderstorm (n): bão có sấm sét
Dịch: Trận sạt lở đất đã chôn vùi toàn bộ ngôi làng trong khi mọi người đang ngủ trong nhà của họ.
Câu 14:
The Lourve Museum _____ from 9 a.m to 6 p.m every day except Tuesday and Wednesday.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình được lên kế hoạch từ trước.
Dịch: Bảo tàng Lourve mở cửa từ 9h sáng đến 6h tối mỗi ngày trừ thứ Ba và thứ Tư.
Câu 15:
The rains of 1993 causing the Missouri river to overflow resulted in one of the worst floods of the 20th century.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Result in = cause (v): gây ra, là nguyên nhân của thứ gì
Câu 16:
Many young children are spending large amounts of time watching the TV without being aware of its detriment to their school work.
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn giải:
Detriment (n) = harm (n): sự tổn hại, thiệt hại.
Câu 17:
The flood in Nghe An was _____ damaged a large area. (BAD)
Đáp án đúng: badly
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền một trạng từ.
Tobe + adv + adj
Dịch: Trận lũ lụt ở Nghệ An đã bị thiệt hại nặng nề trên diện rộng
Câu 18:
Scotland is a _____ land and this is noted for its rich and interesting history. (LEGEND)
Đáp án đúng: legendary
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
A + adj + N
Dịch: Scotland là một mảnh đất huyền thoại và ở đây được chú ý bởi lịch sử giàu có và thú vị của nó.
Câu 19:
The natural _____ beauty of Thodupuzha has attracted many Malayalam movie makers. (SCENE)
Đáp án đúng: scene
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền một danh từ.
The + adj + N
Dịch: Vẻ đẹp thiên nhiên của Thodupuzha đã thu hút nhiều nhà làm phim Malayalam.
Câu 20:
It’s a great idea for you to take part in the summer camp in Canada. (were)
→____________________________________________________________________.
Đáp án đúng: If I were you, I would take part in the summer camp in Canada.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng câu điều kiện loại hai để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
Tobe: If + S + were + adj/N…., S + would/could/might + V
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tham gia trại hè tại Canada.
Câu 21:
We haven’t seen Barak for more than six months. (last)
→____________________________________________________________________.
Đáp án đúng: We last saw Barak more than six months ago.
Hướng dẫn giải:
S + has/have + (not) + Ved/3 + … + for/since + time
= S + last + Ved/2 + … + time + ago: lần cuối cùng ai làm gì đó
Dịch: Lần cuối chúng tôi thấy Barak là hơn sáu tháng trước.
Câu 22:
It’s three years since I started learning Spanish. (for)
→____________________________________________________________________.
Đáp án đúng: I have been learning Spanish for three years.
Hướng dẫn giải:
Started Ving = S + has/have + been + Ving: đã làm gì (hành động diễn ra liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai).
Dịch: Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha khoảng ba năm.
Câu 23:
They gave my village a ton of rice three days after the earthquake. (was)
→____________________________________________________________________.
Đáp án đúng: A ton of rice was given to my village three days after the earthquake.
Hướng dẫn giải:
Câu bị động ở dạng quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3
Dịch: Một tấn gạo đã được trao cho làng tôi ba ngày sau trận động đất.
Câu 24:
They believe he is the richest man in the world. (to be)
→____________________________________________________________________.
Đáp án đúng: He is believed to be the richest man in the world.
Hướng dẫn giải:
Câu bị động của động từ nêu lên ý kiến:
S1 + V1 + that + S2 + V2
→ S2 + be + Ved/3 + to V/ to be Ved/3 (khi hai hành động xảy ra ở cùng thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn)
Dịch: Anh ấy được tin rằng là người đàn ông giàu nhất thế giới.
Bài thi liên quan
-
Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 1)
-
30 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 2)
-
24 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 4)
-
19 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (đề 5)
-
24 câu hỏi
-
60 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề thi Tiếng anh 8 giữa kì 2 có đáp án (2436 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án (4852 lượt thi)