Bài tập tuần 23
-
317 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,2cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 5,5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
Chọn C.
Câu 5:
Một hình lập phương có cạnh 3,2dm thì thể tích của hình lập phương đó là:
Thể tích của hình lập phương là:
Chọn D.
Câu 6:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 84cm3; chiều rộng 3,5cm; chiều dài 5cm thì chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
Chọn B.
Câu 7:
Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
a) 3,5dm3 = … cm3
b) 12,456m3 = … dm3
c) 1,234dm3 = … cm3
d) 0,05dm3 = … cm3
e) m3 = … dm3
f) m3 = … cm3
a) 3,5dm3 = 3500cm3
b) 12,456m3 = 12456dm3
c) 1,234dm3 = 1234cm3
d) 0,05dm3 = 50cm3
e) m3 = 500dm3
f) m3 = 1250cm3
Câu 8:
Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:
a) 12dm3 30cm3 = … cm3
b) 15m3 25dm3 = … dm3
c) 32dm3 560cm3 = … cm3
d) 5m3 7dm3 = … dm3
e) 3m3 20dm3 = … m3
f) 25dm3 30cm3 = … dm3
a) 12dm3 30cm3 = 12030cm3
b) 15m3 25dm3 = 15025dm3
c) 32dm3 560cm3 = 32560cm3
d) 5m3 7dm3 = 5007dm3
e) 3m3 20dm3 = 3,02m3
f) 25dm3 30cm3 = 25,03dm3
Câu 9:
Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 54,4dm, chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều cao của hình hộp chữ nhật là 8dm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
Nửa chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
Câu 10:
Một hình lập phương có cạnh 12cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
Thể tích của hình lập phương là:
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập tuần 23 (316 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập tuần 30 (683 lượt thi)
- Bài tập tuần 20 (564 lượt thi)
- Bài tập tuần 28 (521 lượt thi)
- Bài tập tuần 27 (494 lượt thi)
- Bài tập tuần 24 (480 lượt thi)
- Bài tập tuần 22 (477 lượt thi)
- Bài tập tuần 31 (467 lượt thi)
- Bài tập tuần 29 (446 lượt thi)
- Bài tập tuần 34 (425 lượt thi)
- Bài tập tuần 21 (421 lượt thi)