Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
1402 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases.
Đáp án D
Immune = resistant (chịu đựng được)
Câu 2:
18/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
Đáp án B
living standard (n) mức sống
longevity (n) tuổi thọ = life expectancy
life skills (n) kỹ năng sống
lifeline (n) đường dây cứu hộ, cứu sinh
Dịch nghĩa: Tuổi thọ của cả nam và nữ đã được cải thiện đáng kể trong 20 năm qua.
Câu 3:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. This kind of fruit helps to boost the immune system.
Đáp án C
Boost = increase (tăng)
Câu 4:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
Đáp án A
Principals = rules (luật lệ)
Câu 5:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We should consume healthy food and exercise regularly.
Đáp án D
Consume (tiêu thụ) = eat (ăn)
Câu 6:
30/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. There are several ways to exercise and stay healthy.
Đáp án C
apply (v) gắn vào, ghép vào; ứng dụng, áp dụng
exploit (v) khai thác, lợi dụng
keep fit (v) giữ dáng = exercise (v) tập thể dục
operate (v) mổ, điều khiển, hoạt động
Dịch nghĩa: Có nhiều cách để tập thể dục và giữ gìn sức khỏe.
Câu 7:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. We should take prescription medicine only when other methods fail.
Đáp án B
Fail = not succeed (thất bại)
Câu 8:
28/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. If you take this medicine, you will recover quickly.
Đáp án A
get well (v) hồi phục sức khỏe, khỏi bệnh = recover (v) hồi phục nhanh chóng
get on (v) tiếp tục một việc gì đó; hòa thuận với ai đó
get up (v) thức giấc, thức dậy
get in (v) vào trong một không gian nào đó (vào xe, vào nhà,...)
Dịch nghĩa: Nếu bạn uống thuốc này, bạn sẽ hồi phục nhanh chóng.
Câu 9:
09/01/2025Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The doctor warned his patient not to take too much sugar.
Đáp án D
shouted (v) hét lên
threatened (v) đe dọa
punished (v) trừng phạt
cautioned (v) khuyên can, cảnh báo = warned (v) cảnh báo
Dịch nghĩa: Bác sĩ đã cảnh báo bệnh nhân của mình không nên ăn quá nhiều đường.
Câu 10:
16/12/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. In order to stay healthy, make sure you have a balanced intake of vitamins and minerals.
Đáp án C
take-off (n) sự cất cánh (máy bay), sự bứt phá
take-away(n) đồ ăn mang đi
consumption (n) sự tiêu thụ (đồ ăn, thức uống) = intake (n) sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào
digestion (n) sự tiêu hóa
Dịch nghĩa: Để giữ gìn sức khỏe, hãy đảm bảo bạn có một chế độ ăn cân bằng vitamin và khoáng chất.
Câu 11:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.
Đáp án D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Câu 12:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
Đáp án C
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.
Câu 13:
03/12/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
Đáp án B
Cấu trúc ‘admit + Ving’: thừa nhận làm gì đó
Dịch nghĩa: Tom và Ken thừa nhận rằng họ đã quên nộp bài tập vào ngày hôm trước.
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The mother told her two daughters ____ too much fast food.
Đáp án A
Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)
Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Câu 15:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
Đáp án D
Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6269 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2884 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1510 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1401 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5889 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3717 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3715 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2125 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1615 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1421 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1413 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1398 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (1289 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1261 lượt thi)