Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Từ vựng)
-
6027 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
10/09/2024Choose the best answer to complete each sentence A _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Fitness: Thể chất
B. morning exercise: Bài tập thể dục buổi sáng
C. training: Tập luyện
D. workout: Bài tập thể dục
Ta có: "Training" là một khái niệm bao quát về việc tập luyện, bao gồm cả thể dục và rèn luyện sức khỏe.
Dịch nghĩa: “Tập luyện giúp cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với căng thẳng."
Câu 2:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.
Đáp án:
medication (n): thiền định
thinking (n): suy nghĩ
silence (n): im lặng
calmness (n): sự bình tĩnh
=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.
Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
21/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.
Đáp án A
immune (adj): miễn khỏi
immunity (n): sự được miễn
immunization (n): sự tạo miễn dịch
immunized (v): gây miễn dịch
Ta có: “system problems” – là 1 danh từ => vị trí cần điền là một tính từ đứng trước danh từ.
Dịch nghĩa: “Axit trong chảo chống dính có liên quan đến các khuyết tật bẩm sinh và phát triển, các vấn đề về hệ thống miễn dịch và ung thư.”
Câu 4:
05/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can _______ nutrition, control cravings, and lose weight.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Succeed (v): thành công
B. Boost (v): tăng cường, thúc đẩy
C. Stimulate (v): kích thích
D. request (v): yêu cầu
Dịch nghĩa: “Bằng cách chú ý đến các dấu hiệu đói và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cơn thèm ăn và giảm cân.”
Câu 5:
22/07/2024Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____ for acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Đáp án:
dealing (n): sự buôn bán
medicine (n): thuốc
remedy (n): trị liệu
substance (n): loại vật chất, chất
=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.
Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
09/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.
Đáp án D
routine (n) quy trình, thói quen
treatment (n) điều trị
medicine (n) thuốc
prescription (n) đơn thuốc, liệu pháp chăm sóc sức khỏe
Dịch nghĩa: Cách thức chăm sóc sức khỏe của tôi là làm ít công việc giấy tờ hơn và chạy nhiều chân trần trên cỏ hơn.
Câu 7:
31/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “a variety of + N_số nhiều/ không đếm được: một tập hợp, nhiều cái gì đó”
Dịch nghĩa: “Ngũ cốc nguyên hạt có nhiều chất xơ và chứa nhiều loại dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.”
Câu 8:
21/11/2024Choose the best answer to complete each sentence
Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.
Đáp án D
Giải thích:
A. lifetime (n): cuộc đời
B. life work (n): sự nghiệp cả đời
C. life force (n): áp lực cuộc sống
D. life expectancy (n): tuổi thọ
Dịch nghĩa: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.
Câu 9:
24/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
This idea has long been______to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.
Đáp án B
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Contributed: đã đóng góp
B. Attributed: được quy cho
C. Dedicated: đã cống hiến
D. applied: được áp dụng
Dịch nghĩa: “Ý tưởng này đã được Keynes đóng góp từ lâu, nhưng thực tế ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra.”
Câu 10:
21/10/2024Choose the best answer to complete each sentence
The doctor put me on a low-salt________to reduce my blood pressure.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. Weight (n): cân nặng
B. Food (n): thức ăn
C. Scale (n): cân
D. diet (n): chế độ ăn
Dịch nghĩa: “Bác sĩ đã cho tôi dùng chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp.”
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Grammar)
-
51 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Ngữ âm)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Reading)
-
30 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Listening)
-
16 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity (6026 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (2763 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (1342 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 10 có đáp án (1339 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 9 (có đáp án): Cities of the future (5674 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 7: Further Education (3637 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8 (có đáp án): Our world heritage sites (3596 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (có đáp án): Global Warming (2022 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 8: Our world heritage sites (1461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future (1355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7 (có đáp án): Further Education (1352 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 6: Global Warming (1249 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 8 có đáp án (1239 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án (1202 lượt thi)