Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 10 (có đáp án): Healthy lifestyle and longevity

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 10: Healthy lifestyle and longevity (Từ vựng)

  • 6032 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

10/09/2024

Choose the best answer to complete each sentence A  _______ makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Fitness: Thể chất

B. morning exercise: Bài tập thể dục buổi sáng

C. training: Tập luyện

D. workout: Bài tập thể dục

Ta có: "Training" là một khái niệm bao quát về việc tập luyện, bao gồm cả thể dục và rèn luyện sức khỏe.

Dịch nghĩa: “Tập luyện giúp cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với căng thẳng."


Câu 2:

22/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence Many doctors recommend _______ as a way to reduce stress.

Xem đáp án

Đáp án:

medication (n): thiền định

thinking (n): suy nghĩ            

silence (n): im lặng

calmness (n): sự bình tĩnh

=> Many doctors recommend medication as a way to reduce stress.

Tạm dịch: Nhiều bác sĩ khuyên tập thiền định như một cách để giảm căng thẳng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

21/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, _______ system problems, and cancer.

Xem đáp án

Đáp án A

immune (adj): miễn khỏi

immunity (n):  sự được miễn             

immunization (n): sự tạo miễn dịch

immunized (v): gây miễn dịch

Ta có: “system problems” – là 1 danh từ => vị trí cần điền là một tính từ đứng trước danh từ.

Dịch nghĩa: “Axit trong chảo chống dính có liên quan đến các khuyết tật bẩm sinh và phát triển, các vấn đề về hệ thống miễn dịch và ung thư.”


Câu 4:

05/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

By paying attention to your hunger signals and switching to healthy snacks, you can  _______  nutrition, control cravings, and lose weight.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Succeed (v): thành công

B. Boost (v): tăng cường, thúc đẩy

C. Stimulate (v): kích thích

D. request (v): yêu cầu

Dịch nghĩa: “Bằng cách chú ý đến các dấu hiệu đói và chuyển sang đồ ăn nhẹ lành mạnh, bạn có thể tăng cường dinh dưỡng, kiểm soát cơn thèm ăn và giảm cân.”


Câu 5:

22/07/2024

Choose the best answer to complete each sentence Baking soda is considered the best home _____  for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Xem đáp án

Đáp án:

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

09/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

My own _______ for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Xem đáp án

Đáp án D

routine (n) quy trình, thói quen

treatment (n) điều trị

medicine (n) thuốc

prescription (n) đơn thuốc, liệu pháp chăm sóc sức khỏe

Dịch nghĩa: Cách thức chăm sóc sức khỏe của tôi là làm ít công việc giấy tờ hơn và chạy nhiều chân trần trên cỏ hơn.


Câu 7:

31/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Whole grains are high in fiber and contain a variety of ________ that support healthy blood sugar levels.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: cấu trúc “a variety of + N_số nhiều/ không đếm được: một tập hợp, nhiều cái gì đó”

Dịch nghĩa: “Ngũ cốc nguyên hạt có nhiều chất xơ và chứa nhiều loại dinh dưỡng hỗ trợ lượng đường trong máu khỏe mạnh.”


Câu 8:

21/11/2024

Choose the best answer to complete each sentence

Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest _____ in the world.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. lifetime (n): cuộc đời

B. life work (n): sự nghiệp cả đời

C. life force (n): áp lực cuộc sống

D. life expectancy (n): tuổi thọ

Dịch nghĩa: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.


Câu 9:

24/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

This idea has long been______to Keynes, but in fact he was not the first to think of it.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Contributed: đã đóng góp

B. Attributed: được quy cho

C. Dedicated: đã cống hiến

D. applied: được áp dụng

Dịch nghĩa: “Ý tưởng này đã được Keynes đóng góp từ lâu, nhưng thực tế ông không phải là người đầu tiên nghĩ ra.”


Câu 10:

21/10/2024

Choose the best answer to complete each sentence

The doctor put me on a low-salt________to reduce my blood pressure.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Weight (n): cân nặng

B. Food (n): thức ăn

C. Scale (n): cân

D. diet (n): chế độ ăn

Dịch nghĩa: “Bác sĩ đã cho tôi dùng chế độ ăn ít muối để giảm huyết áp.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương