Bài tập Looking back có đáp án
-
131 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Complete the sentences with the verbs below
( Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)
avoid are affects exercise keep
1. Healthy food and exercise help people fit
2. Weather that is too cold or too hot your skin condition
3. Children should fast food and soft drinks.
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.
5. We can indoors and outdoors.
1- keep |
2-affects |
3-avoid |
4- are |
5-exercise |
|
Hướng dẫn dịch
1. Thức ăn có lợi cho sức khỏe và tập thể dục giúp mọi người cân đối
2. Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng ảnh hưởng đến da của bạn
3. Trẻ em nên tránh đồ ăn nhanh và nước có ga
4. Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt hay đi ngủ quá muộn thì có hại cho sức khỏe
5. Chúng ta có thể hoạt động trong nhà hoặc ngoài trời
Câu 2:
22/07/2024Write the words below next to their definitions
( Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)
tidy active fit dirty healthy
1. always busy doing things, especially physical activities
2. good for your health
3. everything in order
4. in good shape
5. not clean
1- active |
2-heathy |
3-tidy |
4-fit |
5- dirty |
|
Hướng dẫn dịch
1. Luôn luôn bận làm cái gì đó đặc biệt là các hoạt động thể chất
2. Tốt cho sức khỏe
3. Mọi thứ đều ngăn nắp
4. Cân đối
5. Không sạch
Câu 3:
17/07/2024Tick the simple sentences
( Đánh dấu các câu đơn)
Đáp án: 2,3,5
Hướng dẫn dịch
2. Hầu hết trẻ em đều thích đồ ăn nhanh và nước ngọt
3. Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn
5. Những người làm việc chăm chỉ thường cân đối
Câu 4:
23/07/2024Change the following sentences into simple ones
( Chuyển các câu sau thành câu đơn)
1. You are active, and your brother is active too.
→ Both you and ____________
2. Your room looks dark, and it looks untidy too.
→ Your room________________
3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.
→ The Japanese_________________
4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.
→ My mother eats_______________________
1. Both you and your brother are active
2. Your room looks dark and untidy
3. The Japanese work hard and exercise regularly
4. My mother eats a lot of fruit and vegetables
Hướng dẫn dịch
1. Cả bạn và anh trai của bạn đều năng động
2. Căn phòng của bạn trông tối tăm và bừa bộn
3. Người Nhật làm việc chăm chỉ và thường xuyên tập thể dục
4. Mẹ tôi ăn nhiều trái cây và rau quả
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. A. Phonetics and Speaking có đáp án (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án (162 lượt thi)