Câu hỏi:

22/07/2024 155

Write the words below next to their definitions

( Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)

tidy           active               fit               dirty              healthy

1. always busy doing things, especially physical activities

2. good for your health

3. everything in order

4. in good shape

5. not clean

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1- active

2-heathy

3-tidy

4-fit

5- dirty

 

Hướng dẫn dịch

1. Luôn luôn bận làm cái gì đó đặc biệt là các hoạt động thể chất

2. Tốt cho sức khỏe

3. Mọi thứ đều ngăn nắp

4. Cân đối

5. Không sạch

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Change the following sentences into simple ones

( Chuyển các câu sau thành câu đơn)

1. You are active, and your brother is active too.

→ Both you and ____________

2. Your room looks dark, and it looks untidy too.

→ Your room________________

 3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.

→ The Japanese_________________

 4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.

→ My mother eats_______________________

Xem đáp án » 23/07/2024 1,331

Câu 2:

Complete the sentences with the verbs below

( Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)

avoid                   are                   affects             exercise           keep

1. Healthy food and exercise help people fit

2. Weather that is too cold or too hot your skin condition

3. Children should fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.

5. We can indoors and outdoors.

Xem đáp án » 21/07/2024 153

Câu 3:

Tick the simple sentences

( Đánh dấu các câu đơn)

Tick the simple sentences ( Đánh dấu các câu đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 92

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »