Câu hỏi:
21/07/2024 154
Complete the sentences with the verbs below
( Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)
avoid are affects exercise keep
1. Healthy food and exercise help people fit
2. Weather that is too cold or too hot your skin condition
3. Children should fast food and soft drinks.
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.
5. We can indoors and outdoors.
Complete the sentences with the verbs below
( Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)
avoid are affects exercise keep
1. Healthy food and exercise help people fit
2. Weather that is too cold or too hot your skin condition
3. Children should fast food and soft drinks.
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.
5. We can indoors and outdoors.
Trả lời:
1- keep
2-affects
3-avoid
4- are
5-exercise
Hướng dẫn dịch
1. Thức ăn có lợi cho sức khỏe và tập thể dục giúp mọi người cân đối
2. Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng ảnh hưởng đến da của bạn
3. Trẻ em nên tránh đồ ăn nhanh và nước có ga
4. Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt hay đi ngủ quá muộn thì có hại cho sức khỏe
5. Chúng ta có thể hoạt động trong nhà hoặc ngoài trời
1- keep |
2-affects |
3-avoid |
4- are |
5-exercise |
|
Hướng dẫn dịch
1. Thức ăn có lợi cho sức khỏe và tập thể dục giúp mọi người cân đối
2. Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng ảnh hưởng đến da của bạn
3. Trẻ em nên tránh đồ ăn nhanh và nước có ga
4. Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt hay đi ngủ quá muộn thì có hại cho sức khỏe
5. Chúng ta có thể hoạt động trong nhà hoặc ngoài trời
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Change the following sentences into simple ones
( Chuyển các câu sau thành câu đơn)
1. You are active, and your brother is active too.
→ Both you and ____________
2. Your room looks dark, and it looks untidy too.
→ Your room________________
3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.
→ The Japanese_________________
4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.
→ My mother eats_______________________
Change the following sentences into simple ones
( Chuyển các câu sau thành câu đơn)
1. You are active, and your brother is active too.
→ Both you and ____________
2. Your room looks dark, and it looks untidy too.
→ Your room________________
3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.
→ The Japanese_________________
4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.
→ My mother eats_______________________
Câu 2:
Write the words below next to their definitions
( Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)
tidy active fit dirty healthy
1. always busy doing things, especially physical activities
2. good for your health
3. everything in order
4. in good shape
5. not clean
Write the words below next to their definitions
( Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)
tidy active fit dirty healthy
1. always busy doing things, especially physical activities
2. good for your health
3. everything in order
4. in good shape
5. not clean