Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án
-
161 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms
Getting/ plenty / rest / really / important.
Đáp án đúng là: A
- Plenty of + N: nhiều …
- Chủ ngữ là Ving thì tobe là “is”
Dịch: Nghỉ ngơi nhiều là điều thực sự quan trọng.
Câu 2:
17/07/2024It / easy / get / flu /. / we / should / try / keep / clean / more/ .
Đáp án đúng là: C
- Get flu = bị cảm cúm
- Should + Vinf = nên làm gì
Dịch: Rất dễ bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn.
Câu 3:
17/07/2024I / have / toothache / yesterday / because / I eat / many / sweets / .
Đáp án đúng là: B
Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có yesterday
Dịch: Hôm qua em bị đau răng do ăn nhiều đồ ngọt.
Câu 4:
20/07/2024We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold.
Đáp án đúng là: A
Should + Vinf = nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên giữ ấm cơ thể để tránh bị cảm cúm hoặc cảm lạnh.
Câu 5:
21/07/2024Get/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school.
Đáp án đúng là: D
Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.
At school = ở trường
Dịch: Nghỉ ngơi đầy đủ giúp bạn tập trung ở trường.
Câu 6:
17/07/2024Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
Đáp án đúng là: A
Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Câu 7:
23/07/2024Calories / important / human / health.
Đáp án đúng là: A
- Chủ ngữ số nhiều đi với “are”
- Be important for … = quan trọng với
Dịch: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.
Câu 8:
17/07/2024When/ I/ ten/ begin/ play football.
Đáp án đúng là: A
Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có thời gian xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Dịch: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.
Câu 9:
17/07/2024Watch / much / TV / not / good / your eyes.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.
Câu 10:
18/07/2024I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
Đáp án đúng là: C
Have a toothache = đau răng
Dịch: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.
Câu 11:
30/10/2024We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
Đáp án D
Câu gốc cần một động từ nguyên mẫu (to do) sau "need" để chỉ mục đích của việc cần calories hoặc energy.
Dịch nghĩa: “Chúng tôi cần calories hoặc năng lượng để làm việc hàng ngày."
Câu 12:
17/07/2024We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Câu 13:
19/07/2024Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Câu 14:
18/07/2024Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn.
Câu 15:
13/11/2024Drink / lots / water / be / good / our health.
Đáp án A
Câu này cần một động từ ở dạng V-ing vì "Drinking" là chủ ngữ của câu.
"Lots of" đã đúng ngữ pháp, còn "a lots of" là sai.
"Drink" không đúng vì ở đây cần danh động từ (gerund) "Drinking"
Dịch nghĩa: “Uống nhiều nước rất tốt cho sức khỏe của chúng ta.”
Câu 16:
23/07/2024Doctor/ asking/ Huy/ questions/ about/ health problems.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bác sĩ đang hỏi Huy một số câu hỏi về vấn đề sức khỏe của anh ấy.
Câu 17:
17/07/2024Rearrange the words to make meaningful sentences
exercise / you / keep / doing / fit / help / healthy / will / stay / and / to
Đáp án đúng là: D
Dịch: Tập thể dục sẽ giúp bạn giữ được thân hình cân đối và khỏe mạnh.
Câu 18:
21/07/2024get / it is / easy / flu / to / too
Đáp án đúng là: A
Dịch: Quá dễ bị cảm cúm.
Câu 19:
18/07/2024like / I / don‟t / coffee / I / tea / like / but
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi thích cà phê, nhưng tôi không thích trà.
Câu 20:
17/07/2024children / cookies / milk / and / like / most
Đáp án đúng là: B
Dịch: Hầu hết trẻ em thích bánh quy và sữa.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án (160 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án (279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (242 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. A. Phonetics and Speaking có đáp án (208 lượt thi)