Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án
Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án
-
288 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Chọn số thích hợp với cách đọc.
Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674
Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067
Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007
Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640Câu 2:
21/07/2024Số:
a) 2967; 2968; 2969; 2970; 2971; 2972; 2973; 2974; 2975.
b) 4998; 4999; 5000; 5001; 5002; 5003; 5004; 5005; 5006.
Câu 3:
21/07/2024Số?
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
7 |
4 |
2 |
? |
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 |
? |
? |
0 |
? |
Năm nghìn sáu trăm ba mươi |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
7 |
4 |
2 |
6742 |
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 |
6 |
3 |
0 |
5630 |
Năm nghìn sáu trăm ba mươi |
Câu 4:
21/07/2024Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Em có dãy số: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000
Các số điền vào dấu “?” theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
Câu 5:
22/07/2024Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. |
2945 |
Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm |
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. |
5072 |
Năm nghìn không trăm bảy mươi hai |
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. |
6302 |
Sáu nghìn ba trăm linh hai |
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị. |
8060 |
Tám nghìn không trăm sau mươi |
Câu 6:
23/07/2024a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999
b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000
c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999
d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079
Câu 7:
21/07/2024Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
a)
Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.
Chọn C.
b)
Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.
Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.
Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.
Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.
Chọn A.
c)
Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.
Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.
Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.
Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.
Chọn B.
Câu 8:
21/07/2024Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.
- Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
+) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405
Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm
+) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450
Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi
+) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000
Đọc số: Mười nghìn
Câu 9:
22/07/2024Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị. |
8472 |
Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai |
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. |
6509 |
Sáu nghìn năm trăm linh chín |
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. |
3760 |
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi |
Câu 11:
21/07/2024Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? |
b) 5701 = 5000 + ? + 1 |
c) 6008 = 6000 + ? |
d) 2046 = 2000 + ? + ? |
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2 |
b) 5701 = 5000 + 700 + 1 |
c) 6008 = 6000 + 8 |
d) 2046 = 2000 + 40 + 6 |
Câu 12:
21/07/2024Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
Cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506
Cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000
Câu 13:
22/07/2024Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
Có thể lập được 6 số có 4 chữ số là: 2004; 2040; 2400; 4002; 4020; 4200
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án (287 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Luyện tập chung có đáp án kntt5 (329 lượt thi)
- Bài tập làm quen với chữ số La Mã có đáp án (314 lượt thi)
- Bài tập So sánh các số trong phạm vi 10 000 có đáp án (223 lượt thi)
- Bài tập Làm tròn đến số hàng chục, hàng trăm có đáp án (203 lượt thi)