Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
Câu 2:
Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
Câu 4:
Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.
- Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Câu 5:
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275
B. 7285
C. 5782
D. 2587
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
Câu 7:
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Câu 8:
Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ?
b) 5701 = 5000 + ? + 1
c) 6008 = 6000 + ?
d) 2046 = 2000 + ? + ?
Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? |
b) 5701 = 5000 + ? + 1 |
c) 6008 = 6000 + ? |
d) 2046 = 2000 + ? + ? |
Câu 10:
Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Câu 11:
Số?
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
6 |
7 |
4 |
2 |
? |
Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 |
? |
? |
0 |
? |
Năm nghìn sáu trăm ba mươi |
Câu 12:
Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?
Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?