Trang chủ Lớp 3 Toán Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án

Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án

Bài tập Các số có bốn chữ số. Số 10000 có đáp án

  • 188 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn số thích hợp với cách đọc.

Chọn số thích hợp với cách đọc. (ảnh 1)
Xem đáp án

Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư: 3674

Ba nghìn không trăm sáu mươi bảy: 3067

Bốn nghìn không trăm linh bảy: 4007

Tám nghìn sáu trăm bốn mươi: 8640
Chọn số thích hợp với cách đọc. (ảnh 1)

Câu 2:

Số:

Số: a) 2967 2968 2969 dấu hỏi  (ảnh 1)
Xem đáp án

a) 2967; 2968; 2969; 2970; 2971; 2972; 2973; 2974; 2975.

b) 4998; 4999; 5000; 5001; 5002; 5003; 5004; 5005; 5006.


Câu 3:

Số?

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

6

7

4

2

?

Sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai

5

?

?

0

?

Năm nghìn sáu trăm

ba mươi

Xem đáp án

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

6

7

4

2

6742

Sáu nghìn bảy trăm

bốn mươi hai

5

6

3

0

5630

Năm nghìn sáu trăm

ba mươi


Câu 4:

Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu “?” viết số nào?

Rô – bốt viết các số tròn nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa (ảnh 1)
Xem đáp án

Em có dãy số: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000

Các số điền vào dấu “?” theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:

4000; 5000; 7000; 8000; 9000

Câu 5:

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.

d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

Xem đáp án

Số gồm

Viết số

Đọc số

a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.

2945

Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm

b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.

5072

Năm nghìn không trăm bảy mươi hai

c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.

6302

Sáu nghìn ba trăm linh hai

d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.

8060

Tám nghìn không trăm sau mươi


Câu 6:

a) Số liền trước của số 10000 là số nào?

b) Số liền sau của số 8999 là số nào?

c) Số 9000 là số liền sau của số nào?

d) Số 4078 là số liền trước của số nào?

Xem đáp án

a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999

b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000

c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999

d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079


Câu 7:

Chọn câu trả lời đúng:

a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?

A. 8275

B. 7285

C. 5782

D. 2587

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?

A. 8275

B. 7285

C. 5782

D. 2587

c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?

A. 8275

B. 7285

C. 5782

D. 2587

Xem đáp án

a)

Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.

Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.

Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.

Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.

Chọn C.

b)

Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.

Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.

Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.

Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.

Chọn A.

c)

Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.

Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.

Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.

Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.

Chọn B.


Câu 8:

Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.

Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai. (ảnh 1)
Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà

         - Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn

Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.

Xem đáp án

+) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405

Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm

+) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450

Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi

+) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000

Đọc số: Mười nghìn


Câu 9:

Viết số rồi đọc số, biết số gồm:

a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.

b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.

c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.

Xem đáp án

Số gồm

Viết số

Đọc số

a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.

8472

Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai

b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.

6509

Sáu nghìn năm trăm linh chín

c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.

3760

Ba nghìn bảy trăm sáu mươi


Câu 11:

Số?

a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ?

b) 5701 = 5000 + ? + 1

c) 6008 = 6000 + ?

d) 2046 = 2000 + ? + ?

Xem đáp án

a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2

b) 5701 = 5000 + 700 + 1

c) 6008 = 6000 + 8

d) 2046 = 2000 + 40 + 6


Câu 13:

Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?

Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số? (ảnh 1)
Xem đáp án

Có thể lập được 6 số có 4 chữ số là: 2004; 2040; 2400; 4002; 4020; 4200


Bắt đầu thi ngay