Bài tập A closer look 1 có đáp án
-
103 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
1-c ( ánh sáng lờ mờ) |
2- e( son dưỡng) |
3-d( nứt nẻ môi) |
4-a( rau củ quả có màu) |
5-b( mẩn đỏ) |
|
Câu 2:
21/07/2024Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
1. coloured vegetables |
2- Soft drink |
3- fit |
4-skin condition |
5-sunburn |
|
Hướng dẫn dịch
1. Hãy kể tên những loại rau có màu
- Cà chua và cà rốt
2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe
3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ trở nên cân đối
4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn
5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?
- Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng
Câu 3:
17/07/2024Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)
1-H |
2-U |
3-H |
4-H |
5-U |
|
Hướng dẫn dịch
1. rửa tay thường xuyên
2. đọc dưới ánh sánh yếu
3. ăn đậu phụ và rau
4. đánh răng hai lần mỗi ngày
5. chạm tay bẩn lên mặt
Câu 4:
17/07/2024Listen and repeat. Pay attention to the sound /f/ and /v/
Hướng dẫn dịch
Activity (hoạt động) |
Active ( năng động) |
Vitamin ( vitamin) |
Breakfast( ăn sáng) |
Avoid ( tránh) |
Affect ( ảnh hưởng) |
Food( thức ăn) |
Fit ( cân đối) |
Câu 5:
18/07/2024Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Hướng dẫn dịch
1. Rau là một loại thức ăn có lợi cho sức khỏe
2. Hoạt động ngoài trời ưa thích của tớ là đi xe đạp
3. Chúng ta cần vitamin A cho mắt
4. Năng động giúp bạn có thân hình cân đối
5. Jack không bao giờ ăn cáCác bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. C. Reading có đáp án (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. A. Phonetics and Speaking có đáp án (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2. D. Writing có đáp án (162 lượt thi)