Câu hỏi:
18/07/2024 129
Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. Rau là một loại thức ăn có lợi cho sức khỏe
2. Hoạt động ngoài trời ưa thích của tớ là đi xe đạp
3. Chúng ta cần vitamin A cho mắt
4. Năng động giúp bạn có thân hình cân đối
5. Jack không bao giờ ăn cá
Hướng dẫn dịch
1. Rau là một loại thức ăn có lợi cho sức khỏe
2. Hoạt động ngoài trời ưa thích của tớ là đi xe đạp
3. Chúng ta cần vitamin A cho mắt
4. Năng động giúp bạn có thân hình cân đối
5. Jack không bao giờ ăn cáCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Câu 3:
Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Câu 4:
Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)
Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)