Câu hỏi:
21/07/2024 151
Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Complete the sentences with correct words and phrases below
( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables
soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Trả lời:
1. coloured vegetables
2- Soft drink
3- fit
4-skin condition
5-sunburn
Hướng dẫn dịch
1. Hãy kể tên những loại rau có màu
- Cà chua và cà rốt
2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe
3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ trở nên cân đối
4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn
5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?
- Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng
1. coloured vegetables |
2- Soft drink |
3- fit |
4-skin condition |
5-sunburn |
|
Hướng dẫn dịch
1. Hãy kể tên những loại rau có màu
- Cà chua và cà rốt
2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe
3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ trở nên cân đối
4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn
5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?
- Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Listen and repeat, paying attention to underlined words
( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Câu 3:
Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Match the phrases on the left with the correct pictures on the right
( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Câu 4:
Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)
Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)
( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe)