200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt
200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P5)
-
411 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
29/06/2024Trong tổng diện tích rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
Đáp án B
Trong tổng diện tích rừng ở nước ta, 70% là diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
Câu 2:
15/07/2024Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu tố nào?
Đáp án A
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu tố hải văn (nhiệt độ, độ muối của nước biển, sóng, thuỷ triều, hải lưu) và sinh vật biển.
Câu 3:
05/07/2024Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là:
Đáp án A
Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là hai điểm cực Bắc và cực Nam.
Câu 4:
26/06/2024Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch về hướng nào?
Đáp án A
Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng về bên phải.
Câu 5:
06/07/2024Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm trong vùng núi nào?
Đáp án C
Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm trong vùng núi đông bấc.
Câu 6:
12/07/2024Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là
Đáp án C
Loại hình giao thông có ưu điếm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là đường biển.
Câu 7:
26/06/2024Tài nguyên biển nước ta mang hiệu quả kinh tế cao, cần chú ý khai thác theo hướng nào?
Đáp án C
Tài nguyên biển nước ta mang hiệu quả kinh tế cao, cẩn chú ý khai thác theo hướng phát triển kinh tế biển tổng hợp.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển bao gồm:
+ Giao thông vận tải biển.
+ Khai thác và nuôi trồng thủy hải sản.
+ Khoáng sản biển.
+ Du lịch biển.
Câu 8:
13/07/2024Vùng nào sau đây không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông?
Đáp án D
Vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông là vùng Trường Sơn Nam.
Ranh giới của khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc là từ Bạch Mã trở ra Bắc. Ranh giới của Trường Sơn Nam là phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 9:
10/07/2024Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ bởi vì nó góp phần
Đáp án D
Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ bởi vì nó không chỉ góp phần tạo ra cơ cấu ngành, mà còn tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 10:
14/07/2024Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao là bao nhiêu?
Đáp án A
Thiên nhiên nước ta có 3 đai cao:
- Đai nhiệt đới gió mùa:
+ Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao là dưới 600 - 700 m.
+ Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam có độ cao là dưới 900 - 1000 m.
- Đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
- Đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 11:
22/07/2024Hiện nay ở Hoa Kì người Anh-điêng sinh sống ở
Đáp án C
Hiện nay ở Hoa Kì người Anh-điêng sinh sống ở vùng đồi núi hiểm trở phía tây.
Câu 12:
05/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 xác định tuyến đường bộ nối Hà Nội với cảng Hải Phòng
Đáp án C
Tuyến đường bộ nối Hà Nội với cảng Hải Phòng là đường số 5.
Câu 13:
08/07/2024Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm lớn của Liên bang Nga là?
Đáp án A
Vùng Trung ương: là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. Tập trung nhiều ngành công nghiệp. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
Câu 14:
21/07/2024Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 xác định tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam?
Đáp án D
Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam là tỉnh Cà Mau. Cà Mau thuộc vùng kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15:
21/07/2024Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ
Đáp án D
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bào toàn là nhờ địa hình chủ yếu nước ta là núi thấp.
Câu 16:
17/07/2024Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
Đáp án B
Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do khủng hoảng dầu mỏ. Nền kinh tế giảm xuống còn 2,6% năm 1980.
Câu 17:
22/07/2024Các bộ phận của vùng biển nước ta là
Đáp án A
Các bộ phận của vùng biển nước là: nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hài, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Câu 18:
16/07/2024Gió xuất phát từ áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương thổi vào nước ta theo hướng đông bắc hoạt động mạnh vào thời kì chuyển tiếp xuân thu có tên là
Đáp án B
Gió xuất phát từ áp cao cận chí tuyến Tây Thái Binh Dương thổi vào nước ta theo hướng đông bắc hoạt động mạnh vào thời kì chuyển tiếp xuân thu có tên là gió Tín phong.
Câu 19:
21/07/2024Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh của vùng?
Đáp án C
Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh cùa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đây là vùng có nhiều mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
Câu 20:
26/06/2024Hiện nay, các nước trong khu vực Đông Nam Á đang?
Đáp án D
Hiện nay, các nước trong khu vực Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hoá.
Câu 21:
20/07/2024Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào?
Đáp án A
Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế nhằm phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
Câu 22:
26/06/2024Địa phương nào có số dân đô thị nhiều nhất trong các địa phương sau?
Đáp án A
Địa phương có số dân đô thị nhiều nhất là Đông Nam Bộ.
Trung du miền núi Bắc Bộ: 2151 nghìn người.
Bắc Trung Bộ: 1463 nghìn người.
Tây Nguyên: 1368 nghìn người.
Đông Nam Bộ: 6928 nghìn người.
Câu 23:
21/07/2024Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp nào
Đáp án C
Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp vật liệu xây dựng vì ở đây có nhiều núi đá vôi, nguồn titan.
Câu 24:
20/07/2024Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng gấp đôi Đồng bằng sông Cửu Long là do đâu?
Dáp án D
Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng gấp đôi Đồng bằng sông Cửu Long là do lịch sử khai thác lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng (trên 1000 năm) lâu hơn Đồng bằng sông Cửu Long (khoảng 300 năm).
Câu 25:
19/07/2024Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng là đặc điểm của đai nào?
Đáp án B
Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng là đặc điểm của đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
Câu 26:
24/11/2024Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là
Đáp án đúng là: A
Giải thích: Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.
*Tìm hiểu thêm: "Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ"
BIỂU ĐỒ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG BÌNH NĂM CỦA NƯỚC TA
QUA CÁC GIAI ĐOẠN
- Dân số tăng nhanh, đặc biệt vào cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số, nhưng khác nhau giữa các thời kì.
- Mức tăng dân số hiện nay có giảm nhưng còn chậm, mỗi năm dân số vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.
- Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với phát triển kinh tế – xã hội, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Dân số nước ta thuộc loại trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
- Cơ cấu các nhóm tuổi của nước ta năm 2017 như sau:
+ Từ 0 đến 14 tuổi: 25,2%.
+ Từ 15 đến 64 tuổi: 69,3%.
+ Từ 65 tuổi trở lên: 5,5%.
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
Câu 27:
14/07/2024Ti lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do đâu?
Đáp án B
Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
Câu 28:
23/07/2024Loại khoáng sản có trữ lượng lớn đang được khai thác sử dụng ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
Đáp án C
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn đang được khai thác sử dụng ở Đồng bằng sông Hồng là đá vôi và đất sét.
Câu 29:
12/07/2024Đất feralít có màu đỏ vàng là do
Đáp án D
Đất feralit có màu đỏ vàng là do tích tụ nhiều ô xít sắt và ô xít nhôm.
Câu 30:
15/07/2024Điểm hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nước ta là
Đáp án A
Điểm hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nước ta là tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 31:
14/07/2024Việc phát triển tuyến đường Hồ Chí Minh góp phần
Đáp án B
Việc phát triển tuyến đường Hồ Chí Minh góp phần phân bố lại dân cư, và phát triển kinh tế phía tây.
Câu 32:
08/07/2024Vùng núi có đặc điểm bề mặt cao nguyên badan xếp tầng tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là
Đáp án D
Vùng núi có đặc điểm bề mặt cao nguyên badan xếp tầng tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau Trường Sơn Nam.
Câu 33:
26/06/2024Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới là
Đáp án D
Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới là đất feralit.
Câu 34:
21/07/2024Nhận định nào sau đây đúng về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Đáp án A
Nhận định nào sau đây đúng về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là tất cả các tỉnh đều giáp biển.
Câu 35:
16/07/2024Các nguồn nguyên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là
Đáp án B
Các nguồn nguyên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là than, dầu khí, thuỷ năng.
Câu 36:
08/07/2024Cho bảng số liệu sau:
TỐNG SẢN PHẤM TRONG NƯỚC PHÂN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế nhà nước |
29,34 |
29,01 |
29,39 |
29,01 |
28,73 |
28,69 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42,96 |
43,87 |
44,62 |
43,52 |
43,33 |
43,22 |
Kinh tế tập thể |
3,99 |
3,98 |
4,00 |
4,03 |
4,04 |
4,01 |
Kinh tế tư nhân |
6,9 |
7,34 |
7,97 |
7,78 |
7,79 |
7,88 |
Kinh tế cá thể |
32,07 |
32,55 |
32,65 |
31,71 |
31,5 |
31,33 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
15,15 |
15,66 |
16,04 |
17,36 |
17,89 |
18,07 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
12,55 |
11,46 |
9,95 |
10,11 |
10,05 |
10,02 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Nhận định nào đúng trong những nhận định sau?
Đáp án A
Quan sát bảng số liệu ta thấy:
- Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước là đáp án đúng.
- Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước => Sai
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đển 2015. => Sai
Câu 37:
21/07/2024Cho biểu đồ sau đây:
Biểu đồ trên thể hiện rõ nhất nội dung gì của đối tượng?
Đáp án A
Biểu đồ trên là biểu đồ miền nên thể hiện sự chuyển dịch của tổng sản phẩm trong nước theo các ngành.
Câu 38:
26/06/2024HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2007
(Đơn vị: nghìn ha)
Vùng |
Tổng diện tích |
Đất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng và đất ở |
Đất chưa sử dụng |
Tây Nguyên |
5465,9 |
1615,8 |
3050,4 |
165,4 |
634,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4060,4 |
2567,3 |
349,0 |
334,2 |
709,9 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu, quy mô hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất:
Đáp án D
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu, quy mô hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2007, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn.
Câu 39:
22/07/2024Công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh?
Đáp án A
Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh Tây Ninh.
Câu 40:
02/07/2024Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU NƯỚC TA TỪ 2013 – 2015
Sản phẩm |
2010 |
2012 |
2013 |
2015 |
Dầu thô (Triệu đô la Mỹ) |
5.023,5 |
8.211,9 |
7.226,4 |
3.710,2 |
Than đá (Triệu đô la Mỹ) |
1.614,6 |
1.239,8 |
914,1 |
185,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu từ năm 2010 đến năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Đáp án A
Với bảng số liệu và yêu cầu đề bài này chúng ta sẽ vẽ biểu đồ đường tương đối. Chúng ta phải xử lý số liệu (lấy năm đầu tiên =100%), sau đó tiến hành vẽ biểu đồ đường.
Bài thi liên quan
-
200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P1)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
200 bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiêt (P4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-