Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)

  • 959 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Đáp án A

discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự


Câu 2:

19/07/2024

Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.

Xem đáp án

Đáp án D

doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn


Câu 3:

20/07/2024

The soliders will do anything to halt the enemies from entering.

Xem đáp án

Đáp án C

halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục


Câu 4:

08/11/2024

We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.

Xem đáp án

Đáp án A

meanness (n) tính keo kiệt, tằn tiện >< generosity (n) sự hào phóng, lòng tốt

sympathy (n) lòng cảm thông

gratitude (n) lòng biết ơn

churlishness (n) sự thô lỗ, không lịch sự

Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn Giáo sư Humble vì sự hào phóng của ông ấy khi hiến tặng bức tranh tuyệt vời này cho bảo tàng.


Câu 5:

23/07/2024

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Xem đáp án

Đáp án B

abundance = dư thừa, phong phú

A. large quatity: số lượng nhiều

B. rareness: sự hiếm có

C. excess: dư thừa

D. sufficiency: đầy đủ


Câu 6:

22/07/2024

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.

A. good: thuận lợi

B. bad: tồi tệ

C. comfortable: thoải mái

D. severe: nặng


Câu 7:

19/07/2024

He is over the moon about his examination result.

Xem đáp án

Đáp án B

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng


Câu 8:

17/07/2024

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

Đáp án B

replenish (làm đầy) ><  empty (làm cho cạn)

 

Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy;  remake = đánh dấu

 


Câu 9:

19/07/2024

Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.

Xem đáp án

Đáp án B

depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi


Câu 10:

16/07/2024

Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.

Xem đáp án

Đáp án B

identical = giống hệt nhau

A. similar: giống nhau

B. as like as chalk and cheese: khác  nhau

C. fake: giả

D. genuine: song sinh, thật


Câu 11:

21/07/2024

Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.

Xem đáp án

Đáp án B

advocating = ủng hộ

A. supporting: ủng hộ

B. doubt: lưỡng lự, nghi ngại

C. advising: khuyên  bảo

D. denying: từ chối


Câu 12:

16/07/2024

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án A

concern = liên quan, quan tâm

A. reduce: giảm  bớt

B. attraction: thu  hút

C. consideration: xem  xét

D. spaculation: thu hút, hấp dẫn


Câu 13:

21/07/2024

Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.

Xem đáp án

Đáp án D

Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)


Câu 14:

23/07/2024

During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì

holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì


Câu 15:

19/07/2024

The distinction between schooling and education implied by this remark is important.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: imply = hàm ý

A. explicit: rõ ràng

B. implicit: tiềm  ẩn       

C. obscure: che  khuất    

D. odd: trong xó


Câu 16:

23/07/2024

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

Đáp án C

sophisticated = tinh vi, phức tạp

A. expensive: đắt đỏ

B. complicated: phức tạp

C. straightforward: đơn giản

D. difficult to operate: khó hoạt động


Câu 17:

23/07/2024

Her father likes the head cabbage rare

Xem đáp án

Đáp án D

rare = sống

A. scare: sợ hãi

B. previous: quý giá

C. scarce: khan hiếm

D. over-boiled: chín kĩ


Câu 18:

19/07/2024

Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money. 

Xem đáp án

Đáp án D

 


Câu 19:

19/07/2024

According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare. 

Xem đáp án

Đáp án D

Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)

Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)


Bắt đầu thi ngay