100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)
-
987 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
Đáp án A
discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự
Câu 2:
19/07/2024Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women.
Đáp án D
doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn
Câu 3:
20/07/2024The soliders will do anything to halt the enemies from entering.
Đáp án C
halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục
Câu 4:
08/11/2024We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Đáp án A
meanness (n) tính keo kiệt, tằn tiện >< generosity (n) sự hào phóng, lòng tốt
sympathy (n) lòng cảm thông
gratitude (n) lòng biết ơn
churlishness (n) sự thô lỗ, không lịch sự
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất biết ơn Giáo sư Humble vì sự hào phóng của ông ấy khi hiến tặng bức tranh tuyệt vời này cho bảo tàng.
Câu 5:
23/07/2024Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
Đáp án B
abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. rareness: sự hiếm có
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Câu 6:
22/07/2024Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
Đáp án A
Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.
A. good: thuận lợi
B. bad: tồi tệ
C. comfortable: thoải mái
D. severe: nặng
Câu 7:
19/07/2024He is over the moon about his examination result.
Đáp án B
tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng
Câu 8:
17/07/2024In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
Đáp án B
replenish (làm đầy) >< empty (làm cho cạn)
Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu
Câu 9:
19/07/2024Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
Đáp án B
depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi
Câu 10:
16/07/2024Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Đáp án B
identical = giống hệt nhau
A. similar: giống nhau
B. as like as chalk and cheese: khác nhau
C. fake: giả
D. genuine: song sinh, thật
Câu 11:
21/07/2024Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Đáp án B
advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. doubt: lưỡng lự, nghi ngại
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Câu 12:
16/07/2024There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
Đáp án A
concern = liên quan, quan tâm
A. reduce: giảm bớt
B. attraction: thu hút
C. consideration: xem xét
D. spaculation: thu hút, hấp dẫn
Câu 13:
21/07/2024Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 14:
23/07/2024During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Đáp án B
Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì
holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì
Câu 15:
19/07/2024The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
Đáp án A
Giải thích: imply = hàm ý
A. explicit: rõ ràng
B. implicit: tiềm ẩn
C. obscure: che khuất
D. odd: trong xó
Câu 16:
23/07/2024The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Đáp án C
sophisticated = tinh vi, phức tạp
A. expensive: đắt đỏ
B. complicated: phức tạp
C. straightforward: đơn giản
D. difficult to operate: khó hoạt động
Câu 17:
23/07/2024Her father likes the head cabbage rare
Đáp án D
rare = sống
A. scare: sợ hãi
B. previous: quý giá
C. scarce: khan hiếm
D. over-boiled: chín kĩ
Câu 18:
19/07/2024Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án D
Câu 19:
19/07/2024According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Các từ khác: Controlled (bị kiểm soát); short (ngắn), inadequate (không đầy đủ)
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-