Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)

  • 988 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/09/2024

Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.

Xem đáp án

Đáp án A

defeat (v) đánh bại = circumvent (v) tránh, ngăn chặn

nourish (v) nuôi nấng, nuôi dưỡng

help (v) giúp đỡ

treat (v) điều trị

Dịch nghĩa: Các chuyên gia dinh dưỡng tin rằng vitamin giúp ngăn ngừa các bệnh tật.

 


Câu 2:

11/09/2024

Adverse weather conditions made it difficult to play the game.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có” “adverse (adj): bất lợi, có hại”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. favorable (adj): có ích, thuận lợi

B. bad (adj): tồi tệ, xấu

C. comfortable (adj): thoải mái

D. severe (adj): khắt khe, khốc liệt

Dịch nghĩa: “Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho việc chơi trò chơi trở nên khó khăn.”


Câu 3:

23/07/2024

He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.

Xem đáp án

Đáp án B

Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)

Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.

Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.


Câu 4:

20/07/2024

Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.

Xem đáp án

Đáp án A

Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.

Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.


Câu 5:

20/07/2024

The minister came under fire for his rash decision to close the factory.

Xem đáp án

Đáp án B

be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì

dismiss (v): cách chức    

acclaim (v): hoan hô

criticize (v): chỉ trích      

penalize (v): xử phạt

=> was acclaimed >< came under fire

Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.


Câu 6:

22/07/2024

Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.

Xem đáp án

Đáp án B

advocate: ủng hộ

support (v): ủng hộ        

oppose (v): phản đối

annul (v): hủy bỏ 

convict (v): kết án

=> oppose >< advocate

Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.


Câu 7:

20/07/2024

Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: lucrative (béo bở, lợi nhuận cao)

unprofitable: không lợi nhuận

Impoverished: nghèo khó

inexpensive: không đắt            

unfavorable: không thuận lợi


Câu 8:

20/07/2024

Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: veracity (n) tính xác thực

Inexactness (n) không chính xác        

Falsehoodness (n) sự dối lừa

Unaccuracy (n) sự không xác thực               

unfairness (n) không công bằng


Câu 9:

20/07/2024

If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately

Xem đáp án

Đáp án D

knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý

coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên

deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm

instinctively (adv): theo bản năng

accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý

=> knowingly >< accidentally

Dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức


Câu 10:

20/07/2024

Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản

A. failed to pay: không thể trả nợ                                   

B. paid in full: thanh toán đầy đủ                

C. had a bad personality: xấu tính                         

D. was paid much money: được trả nhiều tiền


Câu 11:

18/07/2024

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning

Xem đáp án

Đáp án D

illicit = bất hợp pháp

A. elicited: lộ ra             

B. irregular: bất thường           

C. secret: bí mật             

D. legal: hợp pháp


Câu 12:

16/07/2024

The government is not prepared to tolerate this situation any longer.

Xem đáp án

Đáp án A

tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thường


Câu 13:

20/07/2024

I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer

Xem đáp án

Đáp án B

a chance = bất ngờ, vô tình

A. unplanned: không có kế hoạch      

B. deliberate: cố ý

C. accidental: tình cờ     

D. unintentional: không chủ ý


Câu 14:

08/11/2024

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

Đáp án C

expensive (adj) đắt tiền

complicated (adj) phức tạp

simple and easy to use (adj) đơn giản và dễ sử dụng >< sophisticated (adj) phức tạp, tinh vi

difficult to operate (adj) khó vận hành

Dịch nghĩa: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở Viễn Đông.


Câu 15:

21/07/2024

In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.

Xem đáp án

Đáp án B

replenish (làm đầy) ><  empty ( làm cho cạn)

Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy;  remake = đánh dấu


Câu 16:

23/07/2024

There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.

Xem đáp án

Đáp án D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)

Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng


Câu 17:

21/09/2024

She had a cozy little apartment in Boston.

Xem đáp án

Đáp án A

uncomfortable (adj) không thoải mái >< cozy (adj) ấm cúng, thoải mái dễ chịu

warm (adj) ấm áp

lazy (adj) lười biếng

dirty (adj) bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.


Câu 18:

25/09/2024

He was so insubordinate that he lost his job within a week.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: “insubordinate (adj): không tuân theo”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A.  fresh (adj): tươi, mới

B. disobedient (adj): không nghe lời

C. obedient (adj): vâng lời

D. understanding (n): sự hiểu biết, am hiểu

Dịch nghĩa: “Anh ta không nghe lời đến mức bị mất việc trong vòng một tuần.”


Câu 19:

23/10/2024

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “growing concern: sự lo ngại ngày càng gia tăng”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. ease: dễ dàng, giảm bớt

B. attraction: hấp dẫn

C. consideration: cân nhắc, xem xét

D. speculation: suy đoán

Dịch nghĩa: “Người ta ngày càng lo ngại về cách con người đã phá hủy môi trường.”


Câu 20:

20/07/2024

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

Xem đáp án

Đáp án B

abundance = dư thừa, phong phú

A. large quatity: số lượng nhiều

B. small quatity: số lượng ít     

C. excess: dư thừa

D. sufficiency: đầy đủ  


Bắt đầu thi ngay