100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P2)
-
961 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
13/08/2024A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Đáp án C
uncomfortable (adj) không thoải mái, bất tiện
responsive (adj) phản ứng nhanh, thông cảm
caln (adj) bình tĩnh, điềm tĩnh >< irritable (adj) dễ cáu; cáu kỉnh → Chọn C
miserable (adj) khổ sở, nghèo nàn
Dịch nghĩa: Thiếu ngủ kinh niên có thể khiến chúng ta cáu kỉnh và giảm động lực làm việc.
Câu 2:
11/11/2024Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
Đáp án B
restrain (v) hạn chế
stay unchanged (v) giữ nguyên >< vary (v) thay đổi, dao động
remain unstable (v) duy trì không ổn định
fluctuate (v) dao động
Dịch nghĩa: Tỷ lệ tăng trưởng dân số thay đổi giữa các khu vực và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng một khu vực.
Câu 3:
23/07/2024Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
Đáp án B
identical = giống hệt nhau
A. similar: giống nhau
B. different: khác nhau
C. fake: giả
D. genuine: song sinh, thật
Câu 4:
16/07/2024Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Đáp án B
advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. impugning: phản đối
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Câu 5:
18/07/2024Her father likes the head cabbage rare.
Đáp án A
rare = sống
A. over-boiled: chín kĩ
B. previous: quý giá
C. scarce: khan hiếm
D. scare: sợ hãi
Câu 6:
23/07/2024It was apparent from her face that she was really upset.
Đáp án B
apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng)
Câu 7:
18/10/2024My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
Đáp án B
be optimistic (adj) lạc quan
be pessimistic (adj) bi quan >< look on the bright side: luôn cố gắng tìm ra khía cạnh tích cực trong mọi tình huốn
be confident (adj) tự tin
be smart (adj) thông minh
Dịch nghĩa: Anh họ của tôi có xu hướng nhìn vào mặt tích cực trong mọi hoàn cảnh.
Câu 8:
17/07/2024There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
Đáp án A
discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường
Câu 9:
21/07/2024Solar energy is not only plentiful but also infinite.
Đáp án C
infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát
Câu 10:
23/07/2024His replies were inconsistent with his previous testimony.
Đáp án B
inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì
compatible: tương thích, hòa hợp
enhanced: nâng cao
incorporated: kết hợp
Câu 11:
23/07/2024We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
Đáp án B
an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động.
“a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.”
Câu 12:
23/07/2024A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
Đáp án C
irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh
Câu 13:
23/07/2024We'd better speed up if we want to get there in time.
Đáp án A
slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc)
Câu 14:
17/07/2024She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
Đáp án A
generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt
Câu 15:
17/07/2024Her thoughtless comments made him very angry.
Đáp án D
thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn
Câu 16:
23/07/2024My first impression of her was her impassive face.
Đáp án A
impassive = vô cảm
A. emotional: có cảm xúc
B. respectful: tôn trọng
C. solid: vững vàng
D. fractious: ngang bướng
Câu 17:
23/07/2024She wrote me a vicious letter.
Đáp án B
viciuos = vòng vo, luẩn quẩn
A. helpful: có ích
B. gently: cẩn thận
C. dangerous: nguy hiểm
D. healthy: khoẻ mạnh
Câu 18:
17/07/2024We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
Đáp án A
generosity = rộng lượng, hào phóng
A. meanness: hèn hạ
B. sympathy: thông cảm
C. gratitue: lòng biết ơn
D. churlishness: thô tục
Câu 19:
21/07/2024Affluent families find it easier to support their children financially.
Đáp án D
affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ)
Câu 20:
21/07/2024Synthetic products are made from chemicals or artificial substances.
Đáp án A
Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên)
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)
-
19 câu hỏi
-
20 phút
-