100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P4)
-
991 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
Đáp án A
suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)
Câu 2:
17/07/2024They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
Đáp án C
promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)
Câu 3:
21/07/2024Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.
Đáp án A
few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy)
Câu 4:
16/07/2024We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
Đáp án A
husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng
Câu 5:
23/07/2024With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.
Đáp án D
omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến
Câu 6:
17/07/2024‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.
Đáp án A
off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)
Câu 7:
17/07/2024He is over the moon about his examination result.
Đáp án B
tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn)
Câu 8:
18/07/2024The only means of access to the station is through a dark subway.
Đáp án C
access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra
Câu 9:
21/07/2024The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance.
Đáp án D
dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ)
Câu 10:
17/07/2024He is among wealthy members of the golf club.
Đáp án D
wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)
Câu 11:
16/07/2024In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors.
Đáp án C
ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)
Câu 12:
19/09/2024My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
Đáp án C
feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ
talking too much: nói quá nhiều
very happy: rất vui >< bad-tempered: hay cáu, dễ nổi nóng
easily annoyed: dễ nổi cáu
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn dễ nổi cáu khi tôi để phòng bừa bộn.
Câu 13:
17/07/2024In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.
Đáp án B
burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú)
Câu 14:
04/11/2024The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.
Đáp án B
terminate (v) kết thúc
prevent (v) ngăn cản, cản trở
initiate (v) khởi xướng, bắt đầu = pave the way for something: mở đường cho điều gì
lighten (v) làm nhẹ bớt, chiếu sáng, soi sáng
Dịch nghĩa: Các tác phẩm của những người như các nhà triết học người Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại.
Câu 15:
23/07/2024The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace.
Đáp án A
dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới
Câu 16:
16/07/2024About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the starfish and crab, live in the ocean.
Đáp án A
invertebrates (n) động vật không xương sống
Câu 17:
17/07/2024No one knew precisely what would happen to a human being in space.
Đáp án C
precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai
Câu 18:
19/11/2024I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
Đáp án B
congratulate (v) chúc mừng
unrespect (v) không tôn trọng >< take one’s hat off (idiom) kính trọng, thán phục ai đó vì sự nỗ lực hoặc thành tựu của họ
welcome (v) chào đón
encourage (v) khuyến khích
Dịch nghĩa: Tôi thán phục những người đã nỗ lực để giành được hợp đồng.
Câu 19:
16/07/2024Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
Đáp án A
preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra
Câu 20:
17/07/2024I can’t stand people who treat animals cruelly.
Đáp án C
cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng)
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P5)
-
19 câu hỏi
-
20 phút
-