Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa nâng cao (P4)

  • 962 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Xem đáp án

Đáp án A

suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc)


Câu 2:

17/07/2024

They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.

Xem đáp án

Đáp án C

promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại)


Câu 3:

21/07/2024

Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

Xem đáp án

Đáp án A

few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy)


Câu 4:

16/07/2024

We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.

Xem đáp án

Đáp án A

husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng


Câu 5:

23/07/2024

With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty.

Xem đáp án

Đáp án D

omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến


Câu 6:

17/07/2024

‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter.

Xem đáp án

Đáp án A

off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức)


Câu 7:

17/07/2024

He is over the moon about his examination result.

Xem đáp án

Đáp án B

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn)


Câu 8:

18/07/2024

The only means of access to the station is through a dark subway.

Xem đáp án

Đáp án C

access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra


Câu 10:

17/07/2024

He is among wealthy members of the golf club.

Xem đáp án

Đáp án D

wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ)


Câu 11:

16/07/2024

In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors.

Xem đáp án

Đáp án C

ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế)


Câu 12:

19/09/2024

My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

Xem đáp án

Đáp án C

feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ

talking too much: nói quá nhiều

very happy: rất vui >< bad-tempered: hay cáu, dễ nổi nóng

easily annoyed: dễ nổi cáu

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn dễ nổi cáu khi tôi để phòng bừa bộn.


Câu 13:

17/07/2024

In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements.

Xem đáp án

Đáp án B

burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú)


Câu 14:

04/11/2024

The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.

Xem đáp án

Đáp án B

terminate (v) kết thúc

prevent (v) ngăn cản, cản trở

initiate (v) khởi xướng, bắt đầu = pave the way for something: mở đường cho điều gì

lighten (v) làm nhẹ bớt, chiếu sáng, soi sáng

Dịch nghĩa: Các tác phẩm của những người như các nhà triết học người Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại.


Câu 15:

23/07/2024

The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace.

Xem đáp án

Đáp án A

dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới


Câu 16:

16/07/2024

About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the starfish and crab, live in the ocean.

Xem đáp án

Đáp án A

invertebrates (n) động vật không xương sống


Câu 17:

17/07/2024

No one knew precisely what would happen to a human being in space.

Xem đáp án

Đáp án C

precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai


Câu 18:

19/11/2024

I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.

Xem đáp án

Đáp án B

congratulate (v) chúc mừng

unrespect (v) không tôn trọng >< take one’s hat off (idiom) kính trọng, thán phục ai đó vì sự nỗ lực hoặc thành tựu của họ

welcome (v) chào đón

encourage (v) khuyến khích

Dịch nghĩa: Tôi thán phục những người đã nỗ lực để giành được hợp đồng.


Câu 19:

16/07/2024

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

Xem đáp án

Đáp án A

preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra


Câu 20:

17/07/2024

I can’t stand people who treat animals cruelly.

Xem đáp án

Đáp án C

cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng)


Bắt đầu thi ngay