Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P1)

  • 1098 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

08/11/2024

Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.

Xem đáp án

Đáp án B

locate (v) định vị, đặt vào vị trí

displace (v) di dời, thay thế >< post (v) đăng tải, đặt lên

establish (v) thiết lập

put up (v) đặt lên, chịu đựng

Dịch nghĩa: Sử dụng Facebook, bạn có thể đăng tải những câu nói cập nhật về cuộc sống của mình mỗi ngày.


Câu 2:

30/10/2024

We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: “secret: bí mật”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. lively: sôi động

B. frequented: thường xuyên

C. accessible: dễ tiếp cận

D. revealed: được tiết lộ

Dịch nghĩa: “Chúng ta nên giữ bí mật những đề xuất này với chủ tịch trong thời điểm hiện tại.”


Câu 3:

20/07/2024

I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish.

Xem đáp án

Đáp án D

modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn


Câu 4:

20/07/2024

The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school.

Xem đáp án

Đáp án B

support: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ


Câu 5:

23/07/2024

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

Xem đáp án

Đáp án A

speedy: nhanh nhạy >< slow: chậm chạp


Câu 6:

19/07/2024

She went to live in another state after the break-up of her marriage.

Xem đáp án

Đáp án D

marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ


Câu 7:

20/07/2024

Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.

Xem đáp án

Đáp án C

friendly: thân thiện >< hostile: thù địch


Câu 8:

20/07/2024

The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners.

Xem đáp án

Đáp án D

hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện


Câu 9:

20/07/2024

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.

Xem đáp án

Đáp án B

vary: thay đổi >< stay unchanged: không đổi


Câu 10:

19/07/2024

I've put the cake on a high shelf where he can't get at it.

Xem đáp án

Đáp án A

high: cao >< low: thấp


Câu 11:

20/07/2024

She was always very hard-working at school.

Xem đáp án

Đáp án C

hard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng


Câu 12:

20/07/2024

Certain courses are compulsory; others are optional.

Xem đáp án

Đáp án D

optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc


Câu 13:

20/07/2024

She must be very strong to carry such a weight on her back.

Xem đáp án

Đáp án A

strong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối


Câu 14:

23/07/2024

Barry seems happy enough working for himself.

Xem đáp án

Đáp án C

happy: vui vẻ >< upset: buồn, nản


Câu 15:

19/07/2024

The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Xem đáp án

Đáp án D

sufferings: nối thống khổ >< happiness: niềm hạnh phúc


Câu 16:

17/07/2024

You did a beautiful thing in helping those poor children.

Xem đáp án

Đáp án C

beautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ


Câu 17:

18/07/2024

He is writing a book on the representation of woman in medieval art.

Xem đáp án

Đáp án A

woman: phụ nữ >< men: đàn ông


Câu 18:

23/07/2024

In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.

Xem đáp án

Đáp án B

rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp


Câu 19:

26/09/2024

The earth is being threatened and the future looks bad.

Xem đáp án

Đáp án C

done: được thực hiện

made: được làm ra

protected: được bảo vệ >< threatened: bị đe dọa

varied: đa dạng

Dịch nghĩa: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông có vẻ xấu.


Câu 20:

22/07/2024

I’d like to pay some money into my bank account.

Xem đáp án

Đáp án A

pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản


Bắt đầu thi ngay