Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa cơ bản (P2)

  • 1160 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

19/07/2024

I think it's important to listen to both sides of the argument.

Xem đáp án

Đáp án B

listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm


Câu 3:

18/07/2024

Soon after it was born, the calf got up and tried to stand on its shaky legs.

Xem đáp án

Đáp án B

be born: được sinh ra >< die: chết đi


Câu 4:

25/10/2024

We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.

Xem đáp án

Đáp án B

uninterested (adj) không quan tâm, không hứng thú

unsure (adj) không chắc chắn >< secure (adj) chắc chắn, bảo đảm, kiên cố

open (adj) mở rộng, không hạn chế

slow (adj) chậm chạp, chậm rãi

Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng chưa đầy 24 giờ.

 


Câu 5:

19/07/2024

They started building the house in January.

Xem đáp án

Đáp án B

start: bắt đầu >< finish: kết thúc


Câu 6:

17/07/2024

The whole conference was totally disorganized - nobody knew what they were supposed to be doing.

Xem đáp án

Đáp án A

nobody: không một ai >< somebody: một ai đó


Câu 7:

21/07/2024

You can find the answer to almost any question in cyberspace.

Xem đáp án

Đáp án C

question: câu hỏi >< answer: câu trả lời


Câu 8:

17/07/2024

It must be difficult to cope with three small children and a job.

Xem đáp án

Đáp án A

difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng


Câu 9:

22/07/2024

His policies were beneficial to the economy as a whole.

Xem đáp án

Đáp án C

beneficial: có ích >< harmful: có hại


Câu 10:

28/11/2024

The doctor advised Peter to give up smoking.

Xem đáp án

Đáp án B

stop (v) dừng lại, ngưng = give up (v) từ bỏ, bỏ cuộc

continue (v) tiếp tục >< give up (v) từ bỏ, bỏ cuộc

finish (v) hoàn thành

consider (v) cân nhắc

Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên Peter nên bỏ hút thuốc.


Câu 11:

23/07/2024

Advanced students need to be aware of the important of collocation.

Xem đáp án

Đáp án C

advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém


Câu 12:

20/07/2024

I feel that learning English will help my chances of promotion at work.

Xem đáp án

Đáp án B

help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu


Câu 13:

17/07/2024

It's cool and quiet everywhere except in the kitchen.

Xem đáp án

Đáp án A

cool: mát mẻ >< hot: nóng nực


Câu 14:

21/07/2024

They don't seem particularly worried about the situation.

Xem đáp án

Đáp án B

worried: lo lắng >< pleased: an tâm


Câu 15:

18/07/2024

There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

Xem đáp án

Đáp án C

concern: mối bận tâm >< disinterest: điều không ai quan tâm


Câu 16:

22/07/2024

Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.

Xem đáp án

Đáp án A

alone: một mình >< together: cùng nhau


Câu 17:

16/07/2024

He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May.

Xem đáp án

Đáp án A

rudeness: sự thô lỗ >< politeness: sự lịch thiệp


Câu 18:

21/07/2024

Rich families find it easier to support their children financially.

Xem đáp án

Đáp án D

rich: giàu có >< poor: nghèo khó


Câu 19:

11/11/2024

She had a cozy little apartment in Boston.

Xem đáp án

Đáp án A

uncomfortable (adj) không thoải mái >< cozy (adj) ấm cúng, thoải mái dễ chịu

dirty (adj) bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy

lazy (adj) lười biếng

warm (adj) ấm áp

Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.


Câu 20:

17/07/2024

We don't  know  what is good until we have lost it.

Xem đáp án

Đáp án C

know: biết >< guess: đoán


Bắt đầu thi ngay