100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P5)
-
1283 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/12/2024A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting.
Đáp án C
dispense (v) phân phát (thuốc), phân phối (tài nguyên)
disperse (v) phân tán, rải rác
distribute (v) phân phát, rắc, rải, phân loại = hand out (v) phân phát hoặc phát hành một cái gì đó cho mỗi người trong một nhóm hoặc một số lượng lớn
contribute (v) đóng góp
Dịch nghĩa: Một bản tóm tắt ngắn gọn về khóa học và danh mục tài liệu tham khảo đã được phát cho sinh viên trong buổi gặp mặt đầu tiên.
Câu 2:
21/09/2024Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems.
Đáp án A
worry about: lo lắng về điều gì = fret over: lo lắng, bận tâm về điều gì
get angry about: tức giận về điều gì đó
get involved in: tham gia vào cái gì
look for: tìm kiếm, tra cứu
Dịch nghĩa: Liệu pháp thư giãn dạy người ta không nên lo lắng về những vấn đề nhỏ.
Câu 3:
18/07/2024Proximity to the court house makes an office building more valuable.
KEY C: proximity to = nearness to: gần với
Câu 4:
18/07/2024The new amphitheater was based on the ancient Greek design.
KEY B: amphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung
Câu 5:
18/07/2024Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his temper.
KEY B: disrespectful = showing impolite behavior: có thái độ không tôn trọng
Câu 6:
18/07/2024Primary education in the United States is compulsory.
KEY B: compulsoy = required: bắt buộc
Câu 7:
21/07/2024The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes.
KEY B: poisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm
Câu 8:
18/07/2024The activists were accused of contaminating the minds of our young people.
KEY B: comtaminate = harm: làm hư hỏng
Câu 9:
15/10/2024In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position.
Đáp án C
Ta có: “young men of means: người có tiền bạc”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. with skill: về kỹ năng
B. with equipment: với trang thiết bị
C. with money: về tiền bạc
D. with ambition: về tham vọng
Dịch nghĩa: “Vào những ngày đầu của bóng chày, trò chơi này thường dành cho những thanh niên có tiền và địa vị xã hội.”
Câu 10:
18/07/2024Mounting evidence indicates that acid rain is damaging historic sites in Boston and Philadelphia.
KEY C: moutning = increasing: ngày càng nhiều
Tentative: ngập ngừng, ướm thử
Câu 11:
19/07/2024The copperhead, a snake that strikes without warning, is considered more dangerous than the rattlesnake.
KEY C: dangerous = treacherous: nguy hiểm
Exquisite: tế nhị, thanh nhã
Sporadic: lác đác, rời rạc
Aloof: cách biệt
Câu 12:
20/07/2024Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine.
KEY B: tendency = trend: xu hướng
Rumor: tin đồn
Prejudice: thành kiến
Security: sự an ninh
Câu 13:
19/07/2024In the 1960's the upper level of Pennsylvania Station in New York City was torn down and replaced by Madison Square Garden.
KEY D: tear down = dismantle: tháo dỡ, phá hủy
Detract: dèm pha, làm mất uy tín
Demote: giáng chức
Distend: làm sưng phồng
Câu 14:
21/07/2024The blank space of the paper must be 1.5 inches at the top and 1 inch at the bottom and on the sides.
KEY D: margin = blank space: lề (sách, vở)
Câu 15:
08/01/2025I told her I understood what she was feeling as we were both after all in the same boat.
Đáp án C
in the same boat (idiom) trong cùng một hoàn cảnh khó khăn, ở trong tình thế tương tự = in a similar situation: trong cùng tình cảnh, tình huống
Dịch nghĩa: Tôi nói với cô ấy rằng tôi hiểu những gì cô ấy đang cảm thấy vì xét cho cùng cả hai chúng tôi đều trong cùng một hoàn cảnh.
Câu 16:
22/07/2024Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
KEY C: mishap = accident: điều không hay xảy ra, tai nạn
Câu 17:
18/07/2024A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.
KEY C: multitude = huge crowd: đám đông
Câu 18:
20/07/2024Jan took many snapshots while on vacation in Europe.
KEY C: snapshot = photo: ảnh
Câu 19:
18/07/2024John was not promoted because his work did not meet the manager's expectations.
KEY A: expectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước
Câu 20:
18/07/2024Ralph Nader always speaks out about everything.
KEY A: speak out = declare one’s opinion: tuyên bố, phát biểu ý kiến
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-