100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P5)
-
1194 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting.
KEY C: hand out = distribute: phân phát
Dispense: phân phát, phân phối
Disperse: phân tán, rải rác
Contribute: đóng góp
Câu 2:
21/09/2024Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems.
Đáp án A
worry about: lo lắng về điều gì = fret over: lo lắng, bận tâm về điều gì
get angry about: tức giận về điều gì đó
get involved in: tham gia vào cái gì
look for: tìm kiếm, tra cứu
Dịch nghĩa: Liệu pháp thư giãn dạy người ta không nên lo lắng về những vấn đề nhỏ.
Câu 3:
18/07/2024Proximity to the court house makes an office building more valuable.
KEY C: proximity to = nearness to: gần với
Câu 4:
18/07/2024The new amphitheater was based on the ancient Greek design.
KEY B: amphitheater = oval theater: đấu trường vòng cung
Câu 5:
18/07/2024Peter didn’t mean to be disrespectful to his teacher. He just couldn’t control his temper.
KEY B: disrespectful = showing impolite behavior: có thái độ không tôn trọng
Câu 6:
18/07/2024Primary education in the United States is compulsory.
KEY B: compulsoy = required: bắt buộc
Câu 7:
21/07/2024The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes.
KEY B: poisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm
Câu 8:
18/07/2024The activists were accused of contaminating the minds of our young people.
KEY B: comtaminate = harm: làm hư hỏng
Câu 9:
15/10/2024In the early days of baseball, the game was played by young men of means and social position.
Đáp án C
Ta có: “young men of means: người có tiền bạc”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. with skill: về kỹ năng
B. with equipment: với trang thiết bị
C. with money: về tiền bạc
D. with ambition: về tham vọng
Dịch nghĩa: “Vào những ngày đầu của bóng chày, trò chơi này thường dành cho những thanh niên có tiền và địa vị xã hội.”
Câu 10:
18/07/2024Mounting evidence indicates that acid rain is damaging historic sites in Boston and Philadelphia.
KEY C: moutning = increasing: ngày càng nhiều
Tentative: ngập ngừng, ướm thử
Câu 11:
19/07/2024The copperhead, a snake that strikes without warning, is considered more dangerous than the rattlesnake.
KEY C: dangerous = treacherous: nguy hiểm
Exquisite: tế nhị, thanh nhã
Sporadic: lác đác, rời rạc
Aloof: cách biệt
Câu 12:
20/07/2024Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine.
KEY B: tendency = trend: xu hướng
Rumor: tin đồn
Prejudice: thành kiến
Security: sự an ninh
Câu 13:
19/07/2024In the 1960's the upper level of Pennsylvania Station in New York City was torn down and replaced by Madison Square Garden.
KEY D: tear down = dismantle: tháo dỡ, phá hủy
Detract: dèm pha, làm mất uy tín
Demote: giáng chức
Distend: làm sưng phồng
Câu 14:
21/07/2024The blank space of the paper must be 1.5 inches at the top and 1 inch at the bottom and on the sides.
KEY D: margin = blank space: lề (sách, vở)
Câu 15:
18/07/2024I told her I understood what she was feeling as we were both after all in the same boat.
KEY C: in the same boat = in a similar situation: trong cùng tình trạng
Câu 16:
22/07/2024Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
KEY C: mishap = accident: điều không hay xảy ra, tai nạn
Câu 17:
18/07/2024A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall.
KEY C: multitude = huge crowd: đám đông
Câu 18:
20/07/2024Jan took many snapshots while on vacation in Europe.
KEY C: snapshot = photo: ảnh
Câu 19:
18/07/2024John was not promoted because his work did not meet the manager's expectations.
KEY A: expectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước
Câu 20:
18/07/2024Ralph Nader always speaks out about everything.
KEY A: speak out = declare one’s opinion: tuyên bố, phát biểu ý kiến
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-