100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P1)
-
1247 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement.
KEY B: prominent = significant: nổi bật, đáng chú ý
Câu 2:
21/07/2024Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
KEY A: mishaps = accidents = rủi ro
Câu 3:
30/09/2024The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.
Đáp án B
disgusted (adj) chán ghét, gây phẫn nộ
puzzled (adj) không hiểu được, lúng túng, bối rối = bewildered (adj) bối rối, không chắc chắn
angry (adj) tức giận, giận dữ
upset (adj) lo lắng, buồn bã
Dịch nghĩa: Nhân viên bán hàng hoàn toàn bị bối rối bởi hành vi của vị khách.
Câu 4:
21/07/2024The most important thing is to keep yourself occupied.
KEY D: oocupied = busy: bận rộn
Câu 5:
02/11/2024Students are expected to always adhere to school regulations.
Đáp án D
question (n) hỏi, chất vấn, đặt vấn đề
violate (v) vi phạm
disregard (v) bỏ qua, coi thường, không để ý đến
comply (v) tuân theo, tuân thủ = adhere (v) tuân thủ, gắn bó
Dịch nghĩa: Sinh viên được kỳ vọng luôn tuân thủ quy định của trường.
Câu 6:
23/12/2024He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.
Đáp án C
wasn’t happy: không vui vẻ
didn’t want to see: không muốn nhìn thấy
didn’t show surprise: không tỏ ra ngạc nhiên = didn’t bat an eyelid
didn’t care: không quan tâm
Dịch nghĩa: Anh ta không hề tỏ ra ngạc nhiên khi biết mình lại thi trượt.
Câu 7:
21/07/2024Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
KEY C: Carpets = Rugs = thảm
Câu 8:
15/11/2024His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.
Đáp án A
Ta có: "ostentatious: phô trương, khoe khoang"
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. showy: phô trương, lòe lẹt
B. expensive: đắt đỏ
C. large: lớn
D. ossified: cứng lại, cố định
Dịch nghĩa: “Chiếc du thuyền mới của anh ấy chắc chắn là một màn phô trương sự giàu có."
Câu 9:
23/07/2024I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
KEY C: accidental meeting = cuộc gặp tình cờ
Câu 10:
12/11/2024Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
Đáp án A
Ta có: “defaulted: phá sản, vỡ nợ, không trả được tiền”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. failed to pay: không trả được tiền
B. paid in full: trả đầy đủ
C. had a bad personality: có tính cách xấu
D. was paid much money: được trả nhiều tiền
Dịch nghĩa: “Vì Jack không trả được khoản vay của mình, ngân hàng đã đưa anh ấy ra tòa.”
Câu 11:
10/10/2024His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
Đáp án D
Ta có: “illicit: bất hợp pháp”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. elicited: bị lôi kéo
B. irregular: bất thường
C. secret: bí mật
D. illegal: bất hợp pháp
Dịch nghĩa: “Sự nghiệp buôn bán ma túy bất hợp pháp của anh ta đã kết thúc sau cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.”
Câu 12:
16/07/2024The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
KEY C: sophisticated = complicated: tinh vi, phức tạp
Câu 13:
19/08/2024She is always diplomatic when she deals with angry students.
Đáp án D
strict (adj) nghiêm khắc
outspoken (adj) thẳng thắn
firm (adj) kiên quyết
tactful (adj) khéo léo = diplomatic (adj)
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn luôn thận trọng khi xử lý những học sinh tức giận.
Câu 14:
21/07/2024Around 150 B. C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.
KEY C: classify = categorize: phân loại
Câu 15:
21/07/2024I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up.
KEY C: add up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được
Câu 16:
16/07/2024He has sold his house and has no job and so now he has next to nothing.
KEY C: have next to nothing = have almost no money: hầu như không có tiền
Câu 17:
04/11/2024The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed.
Đáp án A
easily seen: dễ thấy = conspicuous (adj) dễ thấy, nổi bật
beautiful (adj) đẹp, xinh đẹp
popular (adj) phổ biến, nổi tiếng
suspicious (adj) đáng ngờ
Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh đều được thông báo đầy đủ.
Câu 18:
20/07/2024It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic.
KEY D: understand = make out: hiểu được
Câu 19:
16/07/2024Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.
KEY C: miserable = upset: buồn
Câu 20:
21/07/2024I sometimes give my friends a ride in my car.
KEY D: give sb a ride/ lift: đón ai
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-