Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P1)

  • 1192 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement.

Xem đáp án

KEY  B: prominent = significant: nổi bật, đáng chú ý


Câu 3:

30/09/2024

The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

Xem đáp án

Đáp án B

disgusted (adj) chán ghét, gây phẫn nộ

puzzled (adj) không hiểu được, lúng túng, bối rối = bewildered (adj) bối rối, không chắc chắn

angry (adj) tức giận, giận dữ

upset (adj) lo lắng, buồn bã

Dịch nghĩa: Nhân viên bán hàng hoàn toàn bị bối rối bởi hành vi của vị khách.


Câu 4:

21/07/2024

The most important thing is to keep yourself occupied.

Xem đáp án

KEY D: oocupied = busy: bận rộn


Câu 5:

02/11/2024

Students are expected to always adhere to school regulations.

Xem đáp án

Đáp án D

question (n) hỏi, chất vấn, đặt vấn đề

violate (v) vi phạm

disregard (v) bỏ qua, coi thường, không để ý đến

comply (v) tuân theo, tuân thủ = adhere (v) tuân thủ, gắn bó

Dịch nghĩa: Sinh viên được kỳ vọng luôn tuân thủ quy định của trường.


Câu 6:

17/07/2024

He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again.

Xem đáp án

KEY C: didn’t bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock


Câu 8:

16/07/2024

His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth.

Xem đáp án

KEY A: ostentatious = showy: phô trương khoe khoang

Ossified: cứng nhắc


Câu 9:

23/07/2024

I clearly remember talking to him in chance meeting last summer.

Xem đáp án

KEY C: accidental meeting = cuộc gặp tình cờ


Câu 10:

12/11/2024

Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: “defaulted: phá sản, vỡ nợ, không trả được tiền”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. failed to pay: không trả được tiền

B. paid in full: trả đầy đủ

C. had a bad personality: có tính cách xấu

D. was paid much money: được trả nhiều tiền

Dịch nghĩa: “Vì Jack không trả được khoản vay của mình, ngân hàng đã đưa anh ấy ra tòa.”


Câu 11:

10/10/2024

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: “illicit: bất hợp pháp”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. elicited: bị lôi kéo

B. irregular: bất thường

C. secret: bí mật

D. illegal: bất hợp pháp

Dịch nghĩa: “Sự nghiệp buôn bán ma túy bất hợp pháp của anh ta đã kết thúc sau cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.”


Câu 12:

16/07/2024

The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.

Xem đáp án

KEY C: sophisticated = complicated: tinh vi, phức tạp


Câu 13:

19/08/2024

She is always diplomatic when she deals with angry students.

Xem đáp án

Đáp án D

strict (adj) nghiêm khắc

outspoken (adj) thẳng thắn

firm (adj) kiên quyết

tactful (adj) khéo léo = diplomatic (adj)

Dịch nghĩa: Cô ấy luôn luôn thận trọng khi xử lý những học sinh tức giận.


Câu 15:

21/07/2024

I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up.

Xem đáp án

KEY C: add up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được


Câu 16:

16/07/2024

He has sold his house and has no job and so now he has next to nothing.

Xem đáp án

KEY C: have next to nothing = have almost no money: hầu như không có tiền


Câu 17:

04/11/2024

The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed.

Xem đáp án

Đáp án A

easily seen: dễ thấy = conspicuous (adj) dễ thấy, nổi bật

beautiful (adj) đẹp, xinh đẹp

popular (adj) phổ biến, nổi tiếng

suspicious (adj) đáng ngờ

Dịch nghĩa: Thông báo nên được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh đều được thông báo đầy đủ.


Câu 18:

20/07/2024

It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic.

Xem đáp án

KEY D: understand = make out: hiểu được


Câu 19:

16/07/2024

Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.

Xem đáp án

KEY C: miserable = upset: buồn


Câu 20:

21/07/2024

I sometimes give my friends a ride in my car.

Xem đáp án

KEY D: give sb a ride/ lift: đón ai


Bắt đầu thi ngay