100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P2)
-
1244 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024A woman had a narrow escape when the car came round the corner.
KEY B: have a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn
Câu 2:
14/11/2024A frightening number of illiterate students are graduating from college.
Đáp án A
unable to read and write: không thể đọc và viết = illiterate (v) mù chữ
able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao nội bộ
inflexible: không linh hoạt
unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua một kỳ thi đọc và viết
Dịch nghĩa: Một số lượng đáng lo ngại sinh viên mù chữ đang tốt nghiệp đại học.
Câu 3:
19/07/2024I had a glance at the article, but I haven't read it yet.
Đáp án: A
Glance = quick look: nhìn liếc
Dịch: Tôi nhìn liếc qua bài báo nhưng tôi không đọc.
Câu 4:
16/07/2024He drives me to the edge because he never stops talking.
KEY D: drive sb to the edge = irritates me: làm ai tức đến phát điên
Câu 5:
16/07/2024Although the hours are longer, John earns more in his new job.
KEY B: earn = bring in: kiếm tiền
Câu 6:
19/07/2024Unorganized guessing will not raise a test score as significantly as choosing one letter as a "guess answer" for the entire examination.
KEY B unorganized = haphazard: lộn xộn
Cryptic: khó hiểu, bí ẩn
Economical: tiết kiệm
Subsequent: đến sau, xảy ra sau
Câu 7:
16/07/2024I don't like that man. There is a sneaky look on his face.
KEY C: sneaky = dishonest: không thật lòng
Câu 8:
17/07/2024Unselfishness is the very essence of friendship.
KEY B: essence = important part: bản chất, phần quan trọng
Câu 9:
22/07/2024We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave.
KEY C: fond of = love: yêu thích
Câu 10:
07/11/2024Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
Đáp án B
marked: được đánh dấu, đặc trưng rõ ràng
shared: chung, chia sẻ = universal (adj) chung, phổ biến
hidden: ẩn giấu
separated: tách biệt
Dịch nghĩa: Những vấn đề như vội vã và thiếu kinh nghiệm là đặc trưng phổ biến của tuổi trẻ.
Câu 11:
23/07/2024In certain types of poisoning, immediately give large quantities of soapy or salty water in order to induce vomiting.
KEY C: induce = cause: gây ra
Câu 12:
17/07/2024He was mystified by the look on the stranger's face.
KEY A: mystified = perplexed: hoang mang, mơ hồ
Câu 13:
22/07/2024Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
KEY D: advocate = publicly support: ủng hộ
Câu 14:
17/07/2024I was horrified to see the child about to cross the expressway alone.
KEY B: horrified = shocked: bị choáng
Câu 15:
21/07/2024The secretary left after weeks of harassment by the manager of her department.
KEY B: harassment = irritation: sự quấy rối
Câu 16:
16/07/2024It is very discourteous to intrude during someone's conversation.
KEY C: intrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời
Câu 17:
18/07/2024The Civil War in 1863 cut the United States into two nations - a southern Confederacy and a northern Union.
KEY A: cut = severe: chia cắt
Câu 18:
17/07/2024The abominable custom of women sacrificing themselves with the pyres of their dead husbands was abolished during the right of William Bentinck.
KEY C: abominable = disgusting: đáng ghê tởm
Câu 19:
18/07/2024The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation.
KEY A: whisk = take away: áp giải
Câu 20:
19/07/2024In spite of all the provocations, he maintained utmost patience.
KEY B: maintain = sustain: giữ vững, duy trì
Inflict: bắt phải chịu
Restrain: nén lại, kiềm chế
Exercise: sử dụng, thi hành
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-