Giải SBT Sinh học 10 trang 23 Cánh diều

Với Giải SBT Sinh học 10 trang 23 trong Chủ đề 5: Cấu trúc của tế bào sách Sinh học lớp 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Sinh học 10 trang 23.

1 157 lượt xem


Giải SBT Sinh học 10 trang 23 Cánh diều

Bài 5.48 trang 23 SBT Sinh học 10: Một số lượng lớn ribosome có trong các tế bào chuyên sản xuất phân tử nào sau đây?

A. Triglyceride.

B. Tinh bột.

C. Protein.

D. Steroid.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ribosome là bộ máy tổng hợp protein của tế bào → Một số lượng lớn ribosome có trong các tế bào chuyên sản xuất phân tử protein.

Bài 5.49 trang 23 SBT Sinh học 10: Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào?

A. Màng nhân.

B. Vi sợi.

C. Ti thể.

D. Sợi nhiễm sắc.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Bộ khung tế bào (khung xương tế bào) là mạng lưới gồm vi ống, sợi trung gian và vi sợi, được cấu tạo từ các phân tử protein. Bộ khung tế bào đóng vai trò như “bộ xương” của tế bào làm nhiệm vụ nâng đỡ, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia sự vận động của tế bào.

Bài 5.50 trang 23 SBT Sinh học 10: Hoạt động nào sau đây của tế bào không liên quan đến vi ống?

A. Vận động của tế bào.

B. Vận chuyển phân tử tích điện qua màng.

C. Vận chuyển bào quan trong tế bào.

D. Sự di chuyển của nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia nhân.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

- Vi ống trong bộ khung tế bào tham gia sự vận động của tế bào, vận chuyển bào quan trong tế bào; các vi ống cũng cấu tạo nên trung thể có vai trò trong sự phân chia tế bào (trong quá trình phân chia tế bào, các vi ống xung quanh trung thể phát triển thành thoi phân bào để giúp nhiễm sắc thể di chuyển).

- Vi ống không có chức năng vận chuyển phân tử tích điện qua màng.

Bài 5.51 trang 23 SBT Sinh học 10: Mối quan hệ nào sau đây giữa các thành phần cấu trúc tế bào và chức năng của chúng là đúng?

A. Thành tế bào: hỗ trợ, bảo vệ.

B. Lục lạp: vị trí chính của hô hấp tế bào.

C. Nhiễm sắc thể: bộ khung của nhân.

D. Ribosome: tiết protein.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

A. Đúng. Thành tế bào có nhiệm vụ bảo vệ, tạo hình dạng đặc trưng và tham gia điều chỉnh lượng nước đi vào tế bào.

B. Sai. Ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào còn lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp.

C. Sai. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền nằm trong nhân.

D. Sai. Ribosome là bộ máy tổng hợp protein của tế bào.

Bài 5.52 trang 23 SBT Sinh học 10: Mỗi tổ hợp sau đây gồm 3 từ/ cụm từ chỉ: thành phần cấu trúc, thành phần hóa học và chức năng của cấu trúc đó. Tổ hợp nào thể hiện đúng mối liên quan giữa 3 từ/ cụm từ đó?

A. Tế bào chất, uracil, tổng hợp protein.

B. Nhân, lipid, tổng hợp mRNA.

C. Ti thể, phosphate, tổng hợp ATP.

D. Không bào, glycogen, phân giải glucose.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

A. Sai. Tế bào chất chứa nước, các chất vô cơ khác và các phân tử sinh học như enzyme, carbohydrate, acid hữu cơ,… các bào quan. Tế bào chất là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.

B. Sai. Nhân chứa chất nhân, sợi nhiễm sắc, nhân con có chức năng là trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào.

C. Đúng. Ti thể có chứa phosphate và là nơi tổng hợp ATP của tế bào.

D. Sai. Không bào không có chức năng phân giải glucose mà có nhiều chức năng khác tùy loại tế bào và loài sinh vật như ở tế bào thực vật, không bào đóng vai trò cân bằng nước, chứa chất dự trữ hoặc chất thải hay sắc tố; ở tế bào nguyên sinh vật, không bào co bóp làm nhiệm vụ điều hòa áp suất thẩm thấu của tế bào.

Bài 5.53 trang 23 SBT Sinh học 10: Ghép mỗi tên của thành phần cấu tạo trong tế bào nhân thực với đúng mô tả về nó.

(a) Mào

(1) Túi chứa sắc tố trong lục lạp

(b) Túi dẹt

(2) Phần gấp nếp bên trong của màng ti thể

(c ) Thylakoid

(3) Túi hình đĩa trong bộ máy Golgi

Lời giải:

(a) – (2): Mào là phần gấp nếp bên trong của màng ti thể.

(b) – (3): Túi dẹt là túi hình đĩa trong bộ máy Golgi.

(c) – (1): Thylakoid là túi chứa sắc tố trong lục lạp.

Xem thêm lời giải sách bài tập Sinh học lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải SBT Sinh học 10 trang 16

Giải SBT Sinh học 10 trang 17

Giải SBT Sinh học 10 trang 18

Giải SBT Sinh học 10 trang 19

Giải SBT Sinh học 10 trang 20

Giải SBT Sinh học 10 trang 21

Giải SBT Sinh học 10 trang 22

Giải SBT Sinh học 10 trang 24

Giải SBT Sinh học 10 trang 25

1 157 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: