Đọc các số sau: 1 879

Lời giải Bài 1 trang 31 vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Tập 2.

1 76 lượt xem


Giải VBT Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 31, 32, 33

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31 Bài 1:

a) Đọc các số sau:

1 879: ……………………………………………………………………………………

6 500: ……………………………………………………………………………………

43 001: …………………………………………………………………………………..

96 075: …………………………………………………………………………………..

47 293: …………………………………………………………………………………..

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31, 32, 33 Luyện tập chung - Cánh diều (ảnh 1)

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 31, 32, 33 Luyện tập chung - Cánh diều (ảnh 1)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

- Đọc (hoặc viết) các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Xác định các số chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và viết chúng thành tổng theo mẫu

a) Đọc các số:

1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín.

6 500: sáu nghìn năm trăm.

43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.

96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.

47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.

b) Viết các số:

Đọc số

Viết số

Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm

2 765

Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám

76 248

Chín mươi chín nghìn

99 000

Ba mươi sáu nghìn không trăm bốn mươi tư

36 044

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

+ Số 2 765 gồm 2 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.

Do đó: 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5.

+ Số 76 248 gồm 7 chục nghìn, 6 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 8 đơn vị.

Do đó: 76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8.

+ Số 99 000 gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn.

Do đó: 99 000 = 90 000 + 9 000.

+ Số 36 044 gồm 3 chục nghìn, 6 nghìn, 4 chục, 4 đơn vị.

Do đó: 36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4.

1 76 lượt xem