Đề cương Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2023 chi tiết nhất

Đề cương Học kì 1 Sinh học lớp 8 chi tiết nhất được chọn lọc và tổng hợp từ đề thi Sinh học lớp 8 của các trường THCS trên cả nước giúp bạn ôn tập & làm tốt bài thi môn Sinh học lớp 8.

1 343 lượt xem


[Năm 2023] Đề cương Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2023 chi tiết nhất

1. Cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan:

Hệ cơ quan

Các cơ quan trong từng hệ cơ quan

Chức năng của hệ cơ quan

- Hệ vận động.

 

- Hệ tiêu hóa.

 

- Hệ tuần hoàn.

 

 

- Hệ hô hấp.

 

- Hệ bài tiết.

 

 

- Hệ thần kinh.

- Xương, cơ.

 

- Ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa.

 

- Tim và hệ mạch.

 

 

- Phổi, đường dẫn khí (mũi, họng, khí quản, phế quản).

 

- Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

 

- Não, tủy sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.

- Nâng đỡ, vận động cơ thể.

 

- Tiếp nhận biển đổi thức ăn thành dinh dưỡng để cung cấp cho cơ thể.

- Vận chuyển O2, dinh dưỡng đến cho tế bào. Vận chuyển CO2, chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết.

- Trao đổi khí.

 

- Lọc từ máu chất thải để đưa ra ngoài môi trường.

 

- Điều hòa hoạt động cơ thể. Tiếp nhận trả lời kích thích của môi trường.

 

Vòng phản xạ: luồng xung thần kinh và và đường phản hồi tạo nên vòng phản xạ.

Phân biệt:

Cung phản xạ

Vòng phản xạ

– Chi phối một phản ứng

– Mang nhiều tính năng

– Thời gian ngắn

– Chi phối nhiều phản ứng

– Có thể có sự tham gia của ý thức

– Thời gian kéo dài

5. Cấu tạo và chức năng của nơron?

Cấu tạo: bao gồm:

  • Thân chứa nhân, xung quanh là những tua ngắn phân nhánh gọi là sợi nhánh
  • Tua dài: gọi là sợi trục, trên sợi trục có bao mielin và ximap.

Chức năng:

  • Cảm ứng: là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh.
  • Dẫn truyền xung thần kinh là khả năng lan truyền xung thần kinh theo 1 chiều nhất định.

6. Bộ xương người được chia thành các phần nào? Chức năng bộ xương người? Đặc điểm của từng loại khớp?

Bộ xương người chia thành 3 phần:

  • Xương đầu: ............
  • Xương thân ...........
  • Xương chi............

Các xương liên hệ nhau bởi khớp xương.

Chức năng bộ xương:

  • Tạo khung giúp cơ thể có hình dạng nhất định
  • Làm chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
  • Bảo vệ các nội quan

Đặc điểm của từng loại khớp:

  • Khớp bất động: là loại khớp không thể cử động được.
  • Khớp bán động là loại khớp cử động hạn chế.
  • Khớp động: Là loại khớp cử động dễ dàng nhờ hai đầu xương có sụn bao đầu khớp nằm trong bao chứa dịch khớp.

7. Trình bày cấu tạo và chức năng của xương dài?

Các phần của xương

Cấu tạo

Chức năng

Đầu xương

– Sụn bọc đầu xương

– Mô xương xốp: gồm các nan xương

– Giảm ma sát

– Phân tán lực + Tạo các ô chứa tuỷ đỏ

Thân xương

– Màng xương

– Mô xương cứng

– Khoang xương

– Giúp xương to ra về bề ngang

– Chịu lực

– Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em và tuỷ vàng ở người lớn

8. Thành phần hoá học của xương? Xương to ra do đâu? Dài ra do đâu?

Thành phần hoá học của xương bao gồm hai phần chính:

  • Cốt giao: làm cho xương có tính mềm dẻo
  • Muối khoáng: Làm cho xương bền chắc.

Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở màng xương

Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.

9. Trình bày cấu tạo và tính chất của cơ? Thế nào là sự co cơ? Ý nghĩa?

Cấu tạo:

Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều tế bào cơ. Tế bào cơ được cấu tạo từ các tơ cơ gồm tơ cơ mảnh và tơ cơ dày.

Tính chất:

  • Tính chất cơ bản của cơ là co và giãn.
  • Cơ co khi có sự kích thích từ môi trường ngoài.

Sự co cơ là khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho cơ ngắn lại.

Ý nghĩa: Làm cho xương cử động dẫn đến sự vận động của cơ thể.

10. Đặc điểm tế bào nào của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?

- Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền với nhau nên tế bào cơ dài.

- Mỗi đơn vị cấu trúc có các tơ cơ dày và tơ cơ mảnh bố trí xen kẽ để khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày sẽ làm cơ ngắn lại tạo nên sự co cơ.

11. Phân tích những đặc điểm của bộ xương và hệ cơ người thích nghi với tư thế đứng thẳng và laođộng?

  • Hộp sọ phát triển
  • Lồng ngực nở rộng sang hai bên.
  • Cột sống cong ở 4 chổ
  • Xương chậu nở, xương đùi lớn.
  • Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển.
  • Bàn chân hình vòm, xương gót chân phát triễn.
  • Chi trên có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với các ngón còn lại.
  • Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, bàn tay và đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển.

12. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của hồng cầu và huyết tương?

Máu gồm huyết tương (55%) và các tế bào máu (45%). Các tế bào máu bao gồm: Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

+ Hồng cầu: màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt

+ Bạch cầu: Có kích thước lớn, có nhân, chia thành 5 loại: BC trung tính, ưa axit, ưa kiềm, mono, limpho.

+ Tiểu cầu: Thực chất chỉ là các mảnh chất tế bào của TB sinh tiểu cầu.

Vai trò của huyết tương

  • Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch
  • Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.

Vai trò của hồng cầu: Vận chuyển oxy và cacbonic

13. Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Vai trò của môi trường trong cơ thể?

  • Môi trường trong cơ thể gồm: Máu, nước mô và bạch huyết.
  • Môi trường trong cơ thể giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.

14. Miễn dịch là gì? Thế nào là miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo?

  • Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó dù ở trong môi trường có mầm bệnh.
  • Miễn dịch tự nhiên: là hiện tượng cơ thể không mắc một số bệnh hoặc không mắc lại bệnh đã từng nhiễm.
  • Miễn dịch nhân tạo: Là khi người được tiêm vacxin phòng bệnh nào đó thì không mắc bệnh.

15. Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất mau như thế nào? Ý nghĩa của sự đông máu?

Khi mạch máu bị đứt, tiểu cầu vỡ giải phóng enzym ra huyết tương để hình thành các tơ máu -> một búi tơ máu to ôm giữ các tế bào thành một khối máu đông bịt kín vết thương.

Ý nghĩa: Hạn chế chảy máu và chống mất máu cho cơ thể.

Xem thêm các bộ đề thi Sinh học lớp 8 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2023 có đáp án 

Đề cương Giữa học kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2023 chi tiết nhất

TOP 30 Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2023 có đáp án 

Đề cương Học kì 2 Sinh học lớp 8 năm 2023 chi tiết nhất

TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2023 có đáp án 

  •  

1 343 lượt xem