Chuyên đề Số và cấu tạo số lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)

Chuyên đề Số và cấu tạo số lớp 3 với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn ôn luyện và học tốt Toán lớp 3.

1 690 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 250k mua trọn bộ Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chuyên đề Số và cấu tạo số lớp 3 (lý thuyết + bài tập có đáp án)

KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ

1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số

- Số có bốn chữ số cấu tạo gồm: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

- Số có bốn chữ số: abcd(a khác 0; a, b, c, d < 10)

- Phân tích cấu tạo số:

Tài liệu VietJack

2. So sánh các số trong phạm vi 10000

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Dạng 1. Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước

Dạng 2. Lập số

Ví dụ 1: Cho bốn chữ số 1; 2; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:

a) Có bốn chữ số?

b) Có bốn chữ số khác nhau?

Bài làm:

a) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd (a khác 0; a, b, c, d < 10)

a có 4 cách chọn

b có 4 cách chọn

c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 4x4x4x4 = 256 (số)

b) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd (a khác 0; a, b, c, d <10)

a có 4 cách chọn

b có 3 cách chọn

c có 2 cách chọn

d có 1 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 4x3x2x1 = 24 (số)

Ví dụ 2: Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:

a) Có bốn chữ số?

b) Có bốn chữ số khác nhau?

Bài làm:

a) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd (a khác 0; a, b, c, d<10)

a có 3 cách chọn

b có 4 cách chọn

c có 4 cách chọn

d có 4 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 3x4x4x4 = 192 (số)

b) Cách 1: Liệt kê

Cách 2: Gọi số cần tìm là abcd (a khác 0; a, b, c, d < 10)

a có 3 cách chọn

b có 3 cách chọn

c có 2 cách chọn

d có 1 cách chọn

Vậy viết được tất cả: 3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1. Cho bốn chữ số 2,6,7,8. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?

Bài 2. Cho bốn chữ số 0,2,5,8. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

LUYỆN TẬP

Bài 1. Viết số 5728 thành tổng của các:

a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:

b) Nghìn, chục, đơn vị:

c) Trăm, chục, đơn vị:

d) Trăm, đơn vị:

Bài 2. Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:

a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:

b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:

c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số đó là: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 3. Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

b) Số bé nhất có bốn chữ số:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4. Cho các số sau: 9650; 6591; 9102; 7676; 9009; 8453

a) Số lớn nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….

b) Số nhỏ nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….

c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………

Bài 5. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:

a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: …………………………………………………………….

b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………

c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn: ………………………………………………………..

d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………..

e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ………………………………………………

f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8: ……………………

g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: ……………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Xem thử và mua tài liệu tại đây: Link tài liệu

Xem thêm Chuyên đề Toán lớp 3 cơ bản, nâng cao cả 3 bộ sách hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Phép cộng trong phạm vi 10000

Chuyên đề Phép nhân

Chuyên đề Phép trừ

Chuyên đề Số và cấu tạo số (tiếp theo)

Chuyên đề Bài toán tính ngược từ cuối

1 690 lượt xem
Mua tài liệu