Câu hỏi:
21/07/2024 1,412
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Trả lời:
1. It is about 700 metres from my flat to the Youth Club.
2. It is about 5 kilometres from my village to the nearest town.
3. It is about 120 km from Ho Chi Minh City to Vung Tau.
4. It is about 384,400 km from the Earth to the Moon.
5. It is not very far from Ha Noi centre to Noi Bai Airport.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là 700 mét từ căn hộ của tôi đến Câu lạc bộ Thanh niên.
2. Nó là 5 km từ làng tôi đến thị trấn gần nhất.
3. Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu khoảng 120 km.
4. Nó là 384.400 km từ Trái đất đến Mặt trăng.
5. Từ trung tâm Hà Nội đến Sân bay Nội Bài không xa lắm.
1. It is about 700 metres from my flat to the Youth Club.
2. It is about 5 kilometres from my village to the nearest town.
3. It is about 120 km from Ho Chi Minh City to Vung Tau.
4. It is about 384,400 km from the Earth to the Moon.
5. It is not very far from Ha Noi centre to Noi Bai Airport.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là 700 mét từ căn hộ của tôi đến Câu lạc bộ Thanh niên.
2. Nó là 5 km từ làng tôi đến thị trấn gần nhất.
3. Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu khoảng 120 km.
4. Nó là 384.400 km từ Trái đất đến Mặt trăng.
5. Từ trung tâm Hà Nội đến Sân bay Nội Bài không xa lắm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Câu 2:
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Câu 3:
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)
Câu 4:
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)