Câu hỏi:
23/07/2024 531
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Trả lời:
1. He shouldn’t waste water.
2. They should wear their helmets.
3. She should be more careful.
4. They shouldn’t play on the pavement.
5. They shouldn’t ride their bikes dangerously.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không nên lãng phí nước.
2. Họ nên đội mũ bảo hiểm của họ.
3. Cô ấy nên cẩn thận hơn.
4. Họ không nên chơi trên vỉa hè.
5. Họ không nên đi xe đạp một cách nguy hiểm.
1. He shouldn’t waste water.
2. They should wear their helmets.
3. She should be more careful.
4. They shouldn’t play on the pavement.
5. They shouldn’t ride their bikes dangerously.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy không nên lãng phí nước.
2. Họ nên đội mũ bảo hiểm của họ.
3. Cô ấy nên cẩn thận hơn.
4. Họ không nên chơi trên vỉa hè.
5. Họ không nên đi xe đạp một cách nguy hiểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Câu 2:
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Câu 3:
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)
Câu 4:
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)