Câu hỏi:
22/07/2024 213
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)
Choose the correct option in brackets (Chọn phương án đúng trong ngoặc)
Trả lời:
1. should
2. should
3. shouldn’t
4. should
5. shouldn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một cuốn sách thú vị. Bạn nên đọc nó.
2. Bạn suýt bị ngã xe! Bạn thực sự nên cẩn thận hơn.
3. Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.
4. Tôi nghĩ rằng anh ấy nên ăn ít hơn. Anh ấy đang trở nên thừa cân.
5. Có rất nhiều xe hơi ra ngày hôm nay. Anh ấy không nên lái xe quá nhanh.
1. should |
2. should |
3. shouldn’t |
4. should |
5. shouldn’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một cuốn sách thú vị. Bạn nên đọc nó.
2. Bạn suýt bị ngã xe! Bạn thực sự nên cẩn thận hơn.
3. Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn.
4. Tôi nghĩ rằng anh ấy nên ăn ít hơn. Anh ấy đang trở nên thừa cân.
5. Có rất nhiều xe hơi ra ngày hôm nay. Anh ấy không nên lái xe quá nhanh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Write sentences with “It”. Use these cues (Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý này)
Câu 2:
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Look at the pictures. Make sentences, using “should/ shouldn’t” and the cues (Nhìn vào những bức tranh. Đặt câu, sử dụng “should / shouldn’t” và các gợi ý)
Câu 3:
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng lân cận của bạn)
Câu 4:
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)
Complete each sentence, using “ should/ shouldn’t” (Hoàn thành từng câu, sử dụng “should / shouldn’t”)