Câu hỏi:

19/07/2024 159

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. I’ll carry it.

2. I will eat them.

3. I will invite her.

4. I will video us.

5. I will tell you.

6. I will ask him.

Hướng dẫn dịch:

1. Cái túi này quá nặng đối với tôi.

→ Tôi sẽ xách nó.

2. Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này.

→ Tôi sẽ ăn nó.

3. Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi.

→ Tôi sẽ mời cô ấy.

4. Hãy gửi một tin nhắn video cho bà.

→ Tôi sẽ quay chúng ta.

5. Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim.

→ Tôi sẽ kể cho bạn.

6. Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi.

Tôi sẽ hỏi bố.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)

Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 1,497

Câu 2:

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 1,222

Câu 3:

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 719

Câu 4:

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 235

Câu 5:

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 156

Câu 6:

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 126

Câu 7:

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/07/2024 123