Câu hỏi:
17/07/2024 1,223
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Trả lời:
Đáp án:
2. A hostel is a place where you can stay quite cheaply.
3. That’s a song which/that I listened to at Emma’s house.
4. He’s the man who/that/whom I saw on TV last night.
5. That’s the hotel where we stayed last summer.
6. That’s the dog which/that barked all night.
7. She’s the girl who/that/whom I borrowed money from.
8. That’s th boy whose father owns the shop on the corner.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là người đàn ông có công việc chăm sóc khu vườn.
2. Nhà nghỉ là nơi mà bạn có thể với giá rẻ.
3. Đó là bài hát mà tôi đã nghe ở nhà Emma.
4. Anh ấy là người đàn ông mà tôi đã nhìn thấy trên TV đêm qua.
5. Đó là khách sạn mà chúng tôi đã ở vào mùa hè năm ngoái.
6. Đó là con chó mà sủa suốt đêm qua.
7. Cô ấy là cô gái người mà tôi đã vay tiền.
8. Đó là cậu bé, cha cậu ấy làm chủ cửa hàng ở góc đường.
Đáp án:
2. A hostel is a place where you can stay quite cheaply.
3. That’s a song which/that I listened to at Emma’s house.
4. He’s the man who/that/whom I saw on TV last night.
5. That’s the hotel where we stayed last summer.
6. That’s the dog which/that barked all night.
7. She’s the girl who/that/whom I borrowed money from.
8. That’s th boy whose father owns the shop on the corner.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là người đàn ông có công việc chăm sóc khu vườn.
2. Nhà nghỉ là nơi mà bạn có thể với giá rẻ.
3. Đó là bài hát mà tôi đã nghe ở nhà Emma.
4. Anh ấy là người đàn ông mà tôi đã nhìn thấy trên TV đêm qua.
5. Đó là khách sạn mà chúng tôi đã ở vào mùa hè năm ngoái.
6. Đó là con chó mà sủa suốt đêm qua.
7. Cô ấy là cô gái người mà tôi đã vay tiền.
8. Đó là cậu bé, cha cậu ấy làm chủ cửa hàng ở góc đường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)
Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)
Câu 2:
Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)
Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)
Câu 3:
Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Câu 4:
Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)
Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)
Câu 5:
Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)
Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)
Câu 6:
Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
Câu 7:
Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)