Câu hỏi:
15/07/2024 123
Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
1. will reply
2. won’t go
3. will worry
4. will have
5. won’t be able
6. will lend
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn nhắn tin cho tôi, tôi sẽ trả lời ngay lập tức.
2. Chúng ta sẽ không đi trượt tuyết vào mùa đông này nếu không có đủ tuyết.
3. Nếu bạn về muộn, cha mẹ của bạn sẽ lo lắng.
4. Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời nếu bạn đến buổi tiệc.
5. Nếu chúng tôi đi trước 10 giờ, chúng tôi sẽ không bị trễ.
6. Tôi sẽ cho bạn mượn điện thoại của tôi nếu bạn không thể tìm thấy điện thoại của bạn.
Đáp án:
1. will reply
2. won’t go
3. will worry
4. will have
5. won’t be able
6. will lend
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn nhắn tin cho tôi, tôi sẽ trả lời ngay lập tức.
2. Chúng ta sẽ không đi trượt tuyết vào mùa đông này nếu không có đủ tuyết.
3. Nếu bạn về muộn, cha mẹ của bạn sẽ lo lắng.
4. Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời nếu bạn đến buổi tiệc.
5. Nếu chúng tôi đi trước 10 giờ, chúng tôi sẽ không bị trễ.
6. Tôi sẽ cho bạn mượn điện thoại của tôi nếu bạn không thể tìm thấy điện thoại của bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)
Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)
Câu 2:
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)
Câu 3:
Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)
Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)
Câu 4:
Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)
Câu 5:
Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)
Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)
Câu 6:
Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)
Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)
Câu 7:
Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)