Câu hỏi:

21/07/2024 720

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn)

Complete the sentences with the verbs below. Use the present simple. (Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng thì hiện tại đơn) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. don’t hurry up

2. don’t have

3. becomes

4. drop

5. don’t understand

6. wants

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ học.

2. Nếu tôi không có thời gian, tôi sẽ gọi cho bạn sau.

3. Cô ấy sẽ kiếm được rất nhiều tiền nếu trở thành luật sư.

4. Nếu bạn làm rơi điện thoại vào nước, điện thoại sẽ dừng hoạt động.

5. Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn không hiểu bài.

6. Cô ấy sẽ phải làm việc rất chăm chỉ nếu cô ấy muốn vào đại học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề)

Complete the text with the clauses below (a-f). Add the correct relative pronoun to the start of each clause. (Hoàn thành văn bản với các mệnh đề bên dưới (a-f). Thêm đại từ tương đối đúng vào đầu mỗi mệnh đề) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 1,497

Câu 2:

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose)

Join the two sentences together with a relative clause. Use the pronouns who, which, where or whose. (Nối hai câu với nhau bằng một mệnh đề quan hệ. Sử dụng các đại từ who, which, where hoặc whose) (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 1,222

Câu 3:

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will)

Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 235

Câu 4:

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới)

Write offers or promises in reply to sentences 1-6. Use the verbs and object pronouns below. (Viết lời đề nghị hoặc lời hứa để trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng các động từ và đại từ tân ngữ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 159

Câu 5:

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời)

Choose the correct answer (a-d). Sometimes more than one answer is possible. (Chọn câu trả lời đúng (a-d). Đôi khi có thể có nhiều hơn một câu trả lời) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 156

Câu 6:

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)

Write decisions with will in reply to sentences 1-6. Use your own ideas. ( Viết các quyết định với will trả lời cho các câu 1-6. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 126

Câu 7:

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the will form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng will của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/07/2024 123