Câu hỏi:
23/07/2024 162
Viết phân số 1311000 dưới dạng số thập phân ta được
Viết phân số 1311000 dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131
B. 0,1331
C. 1,31
D. 0,0131
Trả lời:

1311000=0,131
Đáp án cần chọn là: A
1311000=0,131
Đáp án cần chọn là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Câu 2:
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
Câu 4:
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
Câu 5:
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: −91000=...;−58=...;3225=...
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân: −91000=...;−58=...;3225=...
Câu 6:
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8:
Các phân số 691000;877100;34567104 được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
Câu 9:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Câu 10:
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
Câu 11:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15
Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15
Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là
Câu 13:
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
Câu 15:
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?