Câu hỏi:
22/07/2024 180
Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)
Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)
A. a = 3
B. a = 4
C. a = 6
D. a = 7
Trả lời:
Để số thập phân 97,614 < 97,a12(a < 8) khi hai số có cùng phần nguyên (97 = 97), cùng hàng phần trăm (1 = 1) và có hàng phần nghìn khác nhau (4 > 2) thì chữ số a đứng ở hàng phần mười phải lớn hơn 6 ( vì ở hàng phần mười của số 97,614 là chữ số 6).
Theo bài ra ta có: 6 < a < 8.
Vì 6 < 7 < 8 nên suy ra a = 7.
Chọn đáp án D
Để số thập phân 97,614 < 97,a12(a < 8) khi hai số có cùng phần nguyên (97 = 97), cùng hàng phần trăm (1 = 1) và có hàng phần nghìn khác nhau (4 > 2) thì chữ số a đứng ở hàng phần mười phải lớn hơn 6 ( vì ở hàng phần mười của số 97,614 là chữ số 6).
Theo bài ra ta có: 6 < a < 8.
Vì 6 < 7 < 8 nên suy ra a = 7.
Chọn đáp án D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
Câu 2:
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
Câu 4:
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6:
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
Câu 8:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Câu 9:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15
Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15
Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là
Câu 10:
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là: