Câu hỏi:

22/07/2024 149

Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

+) 215 = 2. 102 + 1. 101 + 5

+) 902 = 9. 102 + 0. 101 + 2

+) 2 020 = 2. 103 + 0. 102 + 2. 101 + 0

+) 883 001 = 8. 105 + 8. 104 + 3. 103 + 0. 102 + 0. 101 + 1

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

Xem đáp án » 22/07/2024 377

Câu 2:

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án » 22/07/2024 361

Câu 3:

Tính 34.53.

Xem đáp án » 23/07/2024 308

Câu 4:

Tính 112, 1112 . Từ đó hãy dự đoán kết quả của 11112.

Xem đáp án » 22/07/2024 308

Câu 5:

Để tìm số hạt thóc ở ô thứ 8, ta phải thực hiện phép nhân có bao nhiêu thừa số 2?

Xem đáp án » 22/07/2024 300

Câu 6:

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

Xem đáp án » 22/07/2024 295

Câu 7:

Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25

Xem đáp án » 23/07/2024 260

Câu 8:

Hoàn thành bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10.

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a2

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

 

Xem đáp án » 22/07/2024 248

Câu 9:

Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 312

Xem đáp án » 22/07/2024 235

Câu 10:

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:

a) 4.4.4.4.4.4.4;

b) 11.11.11;

c) 8.8.8.8.8.

Xem đáp án » 22/07/2024 218

Câu 11:

Lập phương của 7 được viết như thế nào?

Xem đáp án » 22/07/2024 207

Câu 12:

(1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu.

(2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 theo mẫu:

4 257 = 4 . 103 + 2. 102 + 5 . 10 + 7.

a) 23 917;

b) 203 184.

Xem đáp án » 22/07/2024 198

Câu 13:

Tính:

a) 25

b) 33

c) 52

c) 109

Xem đáp án » 22/07/2024 194

Câu 14:

Ta có am:an = am  n với điều kiện là gì?

Xem đáp án » 22/07/2024 194

Câu 15:

Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211.

Xem đáp án » 22/07/2024 191