Câu hỏi:
23/07/2024 4,068
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm
1960
1980
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
180,7
227,2
282,2
309,0
331,5
Tỉ lệ tăng dân số (%)
1,7
1,0
1,2
0,9
0,6
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm |
1960 |
1980 |
2000 |
2010 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
180,7 |
227,2 |
282,2 |
309,0 |
331,5 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) |
1,7 |
1,0 |
1,2 |
0,9 |
0,6 |
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020.
- Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
Trả lời:

- Nhận xét: Số dân ngày càng tăng, tỉ lệ tăng dân số ngày càng giảm. Hoa Kỳ có tỉ lệ tăng dân số thuộc loại thấp (năm 2020 là 0,6%). Dân số Hoa Kỳ tăng một phần quan trọng là do nhập cư.

- Nhận xét: Số dân ngày càng tăng, tỉ lệ tăng dân số ngày càng giảm. Hoa Kỳ có tỉ lệ tăng dân số thuộc loại thấp (năm 2020 là 0,6%). Dân số Hoa Kỳ tăng một phần quan trọng là do nhập cư.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu sống ở
A. nông thôn.
C. trung tâm các đô thị lớn.
D. vùng nội địa đất đai màu mỡ.
B. vùng phụ cận đô thị lớn và các đô thị vệ tinh.
Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu sống ở
A. nông thôn.
C. trung tâm các đô thị lớn.
D. vùng nội địa đất đai màu mỡ.
B. vùng phụ cận đô thị lớn và các đô thị vệ tinh.
Câu 2:
Ý nào dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kỳ?
A. Đông dân.
B. Tỉ lệ tăng dân số thuộc loại thấp.
C. Dân số tăng một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng giảm.
Ý nào dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kỳ?
A. Đông dân.
B. Tỉ lệ tăng dân số thuộc loại thấp.
C. Dân số tăng một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng giảm.
Câu 3:
Đặc điểm cơ bản của khí hậu Hoa Kỳ là
A. phân hoá đa dạng thành nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau.
B. tương đối đồng nhất. nhi diện vỗ dấu từ
C. tạo thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Đặc điểm cơ bản của khí hậu Hoa Kỳ là
A. phân hoá đa dạng thành nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau.
B. tương đối đồng nhất. nhi diện vỗ dấu từ
C. tạo thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 4:
Địa hình phía tây của phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ bao gồm:
A. các dãy núi trẻ, xen giữa là bồn địa và cao nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. đồng bằng Trung tâm, đồng bằng Lớn, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. dãy A-pa-lát và vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
D. hệ thống các núi lửa.
Địa hình phía tây của phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ bao gồm:
A. các dãy núi trẻ, xen giữa là bồn địa và cao nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. đồng bằng Trung tâm, đồng bằng Lớn, đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
C. dãy A-pa-lát và vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
D. hệ thống các núi lửa.
Câu 5:
Lập sơ đồ thể hiện những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ.
Câu 6:
Phân tích thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kỳ.
Phân tích thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Hoa Kỳ.
Câu 7:
Lãnh thổ Hoa Kỳ
A. bao gồm phần trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. nằm giữa Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
C. có diện tích lớn nhất thế giới.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
Lãnh thổ Hoa Kỳ
A. bao gồm phần trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. nằm giữa Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
C. có diện tích lớn nhất thế giới.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
Câu 9:
Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kỳ cho phát triển kinh xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa. C. Tiếp giáp với các đại dương.
B. Tiếp giáp với Mỹ La-tinh. D. Nằm ở bán cầu Tây.
Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kỳ cho phát triển kinh xã hội?
A. Tiếp giáp với Ca-na-đa. C. Tiếp giáp với các đại dương.
B. Tiếp giáp với Mỹ La-tinh. D. Nằm ở bán cầu Tây.
Câu 10:
Phân tích tác động của sự đa dạng về chủng tộc và nhập cư đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ.
Phân tích tác động của sự đa dạng về chủng tộc và nhập cư đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 11:
Thảm thực vật của Hoa Kỳ rất đa dạng chủ yếu là do
A. Hoa Kỳ có lịch sử phát triển lâu đời.
C. địa hình phân hoá đa dạng.
B. có nhiều sông, hồ.
D. khí hậu phân hoá đa dạng.
Thảm thực vật của Hoa Kỳ rất đa dạng chủ yếu là do
A. Hoa Kỳ có lịch sử phát triển lâu đời.
C. địa hình phân hoá đa dạng.
B. có nhiều sông, hồ.
D. khí hậu phân hoá đa dạng.
Câu 12:
Nhận định nào dưới đây không đúng về tình hình nhập cư ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư.
B. Quá trình nhập cư đã tạo cho Hoa Kỳ có nền văn hoá độc đáo.
C. Hiện nay, người nhập cư đến Hoa Kỳ chủ yếu từ châu Phi.
D. Người nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động có trình độ, giàu kinh nghiệm.
Nhận định nào dưới đây không đúng về tình hình nhập cư ở Hoa Kỳ?
A. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư.
B. Quá trình nhập cư đã tạo cho Hoa Kỳ có nền văn hoá độc đáo.
C. Hiện nay, người nhập cư đến Hoa Kỳ chủ yếu từ châu Phi.
D. Người nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động có trình độ, giàu kinh nghiệm.
Câu 14:
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về khí hậu Hoa Kỳ theo các khu vực.
KHÍ HẬU HOA KỲ
Khu vực
Đặc điểm khí hậu
1. Phần phía bắc lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ
a) Chủ yếu nằm trong đới khí hậu cận nhiệt với hai kiểu khí hậu chính là cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương.
2. Phần phía nam lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ
b) Khí hậu phân hoá theo độ cao.
3. Vùng núi cao
c) Khí hậu cận cực.
4. A-la-xca
d) Khí hậu nhiệt đới.
5. Ha-oai
e) Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới với hai kiểu khí hậu chính là ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải sao cho phù hợp về khí hậu Hoa Kỳ theo các khu vực.
KHÍ HẬU HOA KỲ
Khu vực |
Đặc điểm khí hậu |
1. Phần phía bắc lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ |
a) Chủ yếu nằm trong đới khí hậu cận nhiệt với hai kiểu khí hậu chính là cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương. |
2. Phần phía nam lãnh thổ trung tâm Bắc Mỹ |
b) Khí hậu phân hoá theo độ cao. |
3. Vùng núi cao |
c) Khí hậu cận cực. |
4. A-la-xca |
d) Khí hậu nhiệt đới. |
5. Ha-oai
|
e) Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới với hai kiểu khí hậu chính là ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. |
Câu 15:
Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về vấn đề nhập cư của Hoa Kỳ.
Khắp nơi Nê-grô-it Ơ-rô-pê-ô-ít Anh-điêng
nhập cư châu Á
Trong lịch sử, Hoa Kỳ là đất nước của những người (1)............ Người (2)............ là những cư dân đầu tiên đến sinh sống trên vùng đất này. Từ thế kỉ XVII, Hoa Kỳ có thêm người gốc Âu nhập cư, thuộc chủng tộc (3)................ Để bổ sung nguồn lao động trong quá trình khai phá đất đai, lập đồn điền,............ người da đen thuộc chủng tộc (4)............ bị cưỡng bức từ châu Phi sang làm nô lệ. Từ nửa sau thế kỉ XIX, người (5)............. thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it tới Hoa Kỳ với số lượng ngày càng lớn. Sang thế kỉ XX, người nhập cư tới Hoa Kỳ từ (6)............ trên thế giới.
Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ô cho trước để hoàn thành thông tin về vấn đề nhập cư của Hoa Kỳ.
Khắp nơi Nê-grô-it Ơ-rô-pê-ô-ít Anh-điêng
nhập cư châu Á
Trong lịch sử, Hoa Kỳ là đất nước của những người (1)............ Người (2)............ là những cư dân đầu tiên đến sinh sống trên vùng đất này. Từ thế kỉ XVII, Hoa Kỳ có thêm người gốc Âu nhập cư, thuộc chủng tộc (3)................ Để bổ sung nguồn lao động trong quá trình khai phá đất đai, lập đồn điền,............ người da đen thuộc chủng tộc (4)............ bị cưỡng bức từ châu Phi sang làm nô lệ. Từ nửa sau thế kỉ XIX, người (5)............. thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it tới Hoa Kỳ với số lượng ngày càng lớn. Sang thế kỉ XX, người nhập cư tới Hoa Kỳ từ (6)............ trên thế giới.